Trong đó, tăng trưởng mạnh mẽ là nhóm chất dẻo nguyên liệu với mức tăng 227,03% về lượng đạt 68.477 tấn và tăng 164,35% về trị giá đạt 76,27 triệu USD. Sắt thép các loại mặc dù sụt giảm cả về lượng và trị giá trong tháng 11/2019 so với tháng trước đó nhưng lại tăng khá trong cả 11 tháng đầu năm. Nhóm hàng này có khối lượng xuất khẩu 192.527 tấn, tăng 95,71% đạt trị giá 109,47 triệu USD, tăng 52,39%.
Phân bón các loại xuất sang Nhật Bản trong 11 tháng/2019 cũng tăng 48,1% đạt 4,34 triệu USD; sản phẩm hóa chất tăng 42,65% đạt 147,75 triệu USD; dầu thô tăng 30,83% đạt 252,02 triệu USD.
Nhật Bản cũng giảm nhập khẩu nhiều mặt hàng của Việt Nam khiến kim ngạch những nhóm hàng này sụt giảm. Sắn và các sản phẩm từ sắn giảm mạnh nhất 64,47% đạt 1,79 triệu USD; hạt tiêu giảm 50,79% đạt 6,78 triệu USD; than các loại giảm 44,14% đạt 64,09 triệu USD…
Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản 11 Tháng/2019
(*Tính toán số liệu từ TCHQ)
Mặt hàng
|
11 tháng năm 2019
|
So với cùng kỳ 2018 (%)*
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
Tổng
|
|
18,557,020,759
|
|
7,27
|
Hàng thủy sản
|
|
1,350,546,028
|
|
6,32
|
Hàng rau quả
|
|
112,414,441
|
|
14,39
|
Hạt điều
|
3,385
|
24,503,089
|
6,75
|
-16,28
|
Cà phê
|
86,253
|
147,725,767
|
-12,35
|
-23,71
|
Hạt tiêu
|
2,988
|
6,788,381
|
1,88
|
-50,79
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
6,902
|
1,798,108
|
-66,05
|
-64,47
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
|
45,374,988
|
|
10,44
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
|
32,740,151
|
|
18,68
|
Quặng và khoáng sản khác
|
53,393
|
16,057,469
|
24,17
|
6,27
|
Than các loại
|
463,121
|
64,091,371
|
-46,45
|
-44,14
|
Dầu thô
|
483,070
|
252,022,575
|
38,59
|
30,83
|
Hóa chất
|
|
342,986,178
|
|
3,90
|
Sản phẩm hóa chất
|
|
147,752,833
|
|
42,65
|
Phân bón các loại
|
10,309
|
4,343,056
|
20,01
|
48,10
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
68,477
|
76,273,869
|
227,03
|
164,35
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
|
670,581,096
|
|
9,20
|
Cao su
|
10,296
|
16,103,839
|
-7,26
|
-8,49
|
Sản phẩm từ cao su
|
|
128,793,339
|
|
6,42
|
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
|
|
371,077,147
|
|
9,67
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
|
62,438,056
|
|
6,30
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
1,204,965,508
|
|
15,72
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
|
70,929,674
|
|
-7,57
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
26,149
|
77,517,428
|
30,49
|
9,32
|
Hàng dệt, may
|
|
3,623,466,735
|
|
4,05
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
|
33,400,522
|
|
8,76
|
Giày dép các loại
|
|
880,881,148
|
|
14,78
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
|
115,981,027
|
|
1,93
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
|
66,561,368
|
|
-9,27
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
|
92,860,771
|
|
11,99
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
|
57,684,036
|
|
0,55
|
Sắt thép các loại
|
192,527
|
109,471,157
|
95,71
|
52,39
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
|
440,928,523
|
|
11,85
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
|
228,226,715
|
|
6,27
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
|
937,874,854
|
|
25,92
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
|
753,383,077
|
|
-1,24
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
|
117,817,055
|
|
13,81
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
|
1,756,779,167
|
|
3,97
|
Dây điện và dây cáp điện
|
|
277,491,509
|
|
-9,46
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
|
2,372,099,735
|
|
4,77
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
|
293,027,574
|
|
4,24
|
Hàng hóa khác
|
|
1,171,261,393
|
|
|