Mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất trong 6 tháng đầu năm 2025 là nhóm mặt hàng máy vi tính, sản phẩm và linh kiện trị giá 4,1 tỷ USD, tăng 59,8%, chiếm 30% tỷ trọng. Tiếp đến là nhóm hàng điện thoại các loại và linh kiện đạt 1,79 tỷ USD, tăng 1,3%, chiếm 13% tỷ trọng.
Một số nhóm mặt hàng xuất khẩu sang Hàn Quốc có kim ngạch xuất khẩu tăng trong 6 tháng đầu năm 2025: Xuất khẩu cà phê tăng 70,4%; hạt tiêu tăng 42,6%.
Tiềm năng để phát triển thương mại giữa hai nước Việt Nam - Hàn Quốc rất lớn. Hiệp định thương mại tự do song phương đã và đang góp phần thúc đẩy hơn nữa quan hệ chính trị, kinh tế và văn hóa giữa hai nước, thắt chặt hơn nữa quan hệ đối tác hợp tác chiến lược Việt Nam - Hàn Quốc.
Ngoài FTA song phương, các doanh nghiệp Việt còn có thêm lựa chọn khi có hoạt động giao thương xuất nhập khẩu với Hàn Quốc, nhờ vào Hiệp định Đối tác Toàn diện khu vực (RCEP) đã có hiệu lực từ năm trước. Một FTA khác là Hiệp định Thương mại tự do Asean - Hàn Quốc (AKFTA).
Số liệu xuất khẩu sang Hàn Quốc 6 tháng đầu năm 2025
(Tính toán số liệu công bố ngày 10/7/2025 của CHQ)
Mặt hàng
|
Tháng 6/2025
|
So với tháng 5/2025(%)
|
6 T/2025
|
+/- 6T/2024 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng KNXK (USD)
|
2.306.049.429
|
-3,9
|
13.736.720.146
|
12,37
|
100
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
663.468.261
|
-18,76
|
4.121.110.427
|
59,89
|
30
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
404.667.173
|
12,59
|
1.793.209.570
|
1,36
|
13,05
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
258.852.458
|
0,43
|
1.494.977.607
|
-6,42
|
10,88
|
Hàng dệt, may
|
168.903.483
|
20,71
|
1.336.297.493
|
-1,4
|
9,73
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
143.519.338
|
4,5
|
896.809.208
|
10,67
|
6,53
|
Hàng thủy sản
|
68.234.205
|
-2,56
|
384.725.173
|
5,96
|
2,8
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
55.367.040
|
-5,65
|
370.809.883
|
-4,72
|
2,7
|
Giày dép các loại
|
56.201.331
|
3,56
|
316.794.853
|
-1,32
|
2,31
|
Dây điện và dây cáp điện
|
37.504.212
|
-2,86
|
217.818.095
|
-5,52
|
1,59
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
34.556.409
|
-1,76
|
215.839.453
|
-10,96
|
1,57
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
37.713.445
|
6,21
|
193.259.935
|
2,88
|
1,41
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
27.036.432
|
-6,6
|
186.663.738
|
-20,31
|
1,36
|
Sắt thép các loại
|
25.336.918
|
-1,3
|
171.020.228
|
-15,96
|
1,24
|
Hàng rau quả
|
26.994.815
|
-7,65
|
157.684.101
|
-3,91
|
1,15
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
25.043.733
|
1,23
|
141.661.449
|
-4,65
|
1,03
|
Cà phê
|
21.690.293
|
-10,38
|
129.013.607
|
70,48
|
0,94
|
Xăng dầu các loại
|
14.117.809
|
-40,64
|
122.856.860
|
1,98
|
0,89
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
17.141.135
|
18,31
|
93.594.219
|
-22,75
|
0,68
|
Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù
|
10.946.447
|
-12,85
|
73.831.806
|
-5,91
|
0,54
|
Hóa chất
|
8.715.614
|
-16,14
|
67.352.421
|
5,12
|
0,49
|
Sản phẩm từ cao su
|
8.282.600
|
-3,14
|
50.776.186
|
2,26
|
0,37
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
8.878.506
|
34,69
|
46.093.158
|
-6,26
|
0,34
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
7.848.623
|
17,36
|
44.823.726
|
-0,88
|
0,33
|
Phân bón các loại
|
2.169.400
|
-5,37
|
44.741.188
|
13,17
|
0,33
|
Sản phẩm hóa chất
|
6.974.142
|
1,56
|
43.625.994
|
-9,78
|
0,32
|
Cao su
|
8.186.393
|
37,54
|
41.289.392
|
4,08
|
0,3
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
4.732.404
|
-9,96
|
38.047.502
|
1,19
|
0,28
|
Hạt tiêu
|
5.168.283
|
9,08
|
28.258.947
|
42,69
|
0,21
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
2.507.276
|
-36,62
|
26.822.361
|
2,37
|
0,2
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
5.006.140
|
35,26
|
24.263.593
|
-4,9
|
0,18
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
3.031.845
|
-10,56
|
22.458.239
|
16,34
|
0,16
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
3.161.934
|
-4,47
|
21.832.393
|
-3,11
|
0,16
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
2.069.924
|
-18,67
|
13.407.902
|
-5,64
|
0,1
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
2.519.701
|
120,72
|
10.531.915
|
-11,38
|
0,08
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
1.593.519
|
-12,98
|
9.079.007
|
-10,97
|
0,07
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
1.806.288
|
10,27
|
7.972.719
|
15,24
|
0,06
|
Quặng và khoáng sản khác
|
337.735
|
-65,48
|
3.212.679
|
-26,85
|
0,02
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
194.805
|
-90,25
|
2.534.353
|
-76,95
|
0,02
|
Than các loại
|
513.961
|
-44
|
1.451.680
|
1,990,16
|
0,01
|
Hàng hóa khác
|
125.055.401
|
-3,77
|
770.167.088
|
11,79
|
5,61
|