Than các loại là nhóm hàng chính Việt Nam nhập khẩu từ thị trường này, với kim ngạch 482,1 triệu USD (chiếm 19,39% thị phần), tăng 4,73% so với cùng kỳ. Tiếp đến là ô tô nguyên chiếc các loại đạt trị giá 207,4 triệu USD (chiếm 8,34% thị phần), giảm 30% so với cùng kỳ. Ngoài ra, một số nhóm có kim ngạch nhập khẩu lớn như: Sắt thép các loại (170,2 triệu USD); Kim loại thường khác (114,6 triệu USD); Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (103,2 triệu USD)…

Trong tháng 6/2020, Việt Nam nhập khẩu nhiều nguyên phụ liệu thuốc lá đạt 19,5 triệu USD, tăng khoảng 15 lần so với tháng trước đó. Tuy nhiên, tỷ trọng mặt hàng này trong nửa đầu năm khá nhỏ, chỉ chiếm 1,29% trong tổng kim ngạch nhập khẩu từ Indonesia, đạt 32 triệu USD.

Các mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu tăng trưởng trong hai quý đầu năm phải kể đến: Khí đốt hóa lỏng đạt 21,4 triệu USD (+121,68%); Hạt điều đạt 38,7 triệu USD (+41,85%); Cao su đạt 28,3 triệu USD (+40,14%); Sản phẩm từ chất dẻo đạt 21,3 triệu USD (+36,56%)…
Ngược lại các mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu giảm trong 6 tháng đầu năm là: Linh kiện, phụ tùng ô tô đạt 77,5 triệu USD (-25,33%); Chất dẻo nguyên liệu đạt 50,1 triệu USD (-20,65%); Xơ, sợi dệt các loại đạt 49,2 triệu USD (-14,97%); Dược phẩm đạt 13,2 triệu USD (-24,08%)…

Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Indonesia 6T/2020

(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/7/2020 của TCHQ)

ĐVT: USD

Mặt hàng

T6/2020

So với T5/2020 (%)

6T/2020

So với cùng kỳ 2019 (%)

Tỷ trọng 6T (%)

Tổng kim ngạch NK

372.236.006

-5,74

2.486.674.064

-6,3

100

Than các loại

74.501.250

-24,32

482.130.623

4,73

19,39

Ô tô nguyên chiếc các loại

6.621.545

-80,77

207.432.780

-29,99

8,34

Sắt thép các loại

25.506.358

-0,69

170.166.860

-10,59

6,84

Dầu mỡ động thực vật

26.798.704

7,63

143.090.313

34,88

5,75

Kim loại thường khác

17.426.449

60,37

114.632.099

8,47

4,61

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

32.495.981

159,5

103.212.533

-26,41

4,15

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

13.975.644

-2,16

99.493.608

-2,66

4

Giấy các loại

12.786.223

-22,92

96.200.844

-0,33

3,87

Hóa chất

9.638.319

-13,88

79.936.090

-0,76

3,21

Linh kiện, phụ tùng ô tô

9.064.274

-1,14

77.452.182

-25,33

3,11

Hàng thủy sản

4.148.206

-13,15

53.650.016

-2,52

2,16

Sản phẩm hóa chất

5.409.869

-40,61

53.113.413

0,76

2,14

Chất dẻo nguyên liệu

9.933.718

4,29

50.075.185

-20,65

2,01

Xơ, sợi dệt các loại

6.236.618

6,6

49.183.954

-14,97

1,98

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

7.450.714

-7,79

38.989.650

10,06

1,57

Hạt điều

 

-100

38.681.561

41,85

1,56

Vải các loại

3.881.193

-37,79

36.355.939

23,28

1,46

Nguyên phụ liệu thuốc lá

19.470.602

1499,37

32.004.855

19,54

1,29

Hàng điện gia dụng và linh kiện

7.138.358

11,18

31.947.648

10,48

1,28

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

6.006.191

37,77

29.565.253

-12,96

1,19

Cao su

3.606.478

-25,74

28.279.976

40,14

1,14

Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh

3.441.825

-33,19

23.825.839

40,74

0,96

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

3.055.508

-0,09

21.429.635

-26,09

0,86

Khí đốt hóa lỏng

3.354.306

13,54

21.356.999

121,68

0,86

Sản phẩm từ chất dẻo

4.205.671

1,42

21.306.786

36,56

0,86

Dây điện và dây cáp điện

2.481.887

59,87

16.106.057

7,44

0,65

Dược phẩm

2.678.684

83,84

13.239.400

-24,08

0,53

Gỗ và sản phẩm gỗ

1.653.676

-20,09

12.747.127

30,85

0,51

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

1.511.384

-22,82

10.914.005

6,65

0,44

Chế phẩm thực phẩm khác

1.186.868

-49,04

10.195.229

28,13

0,41

Phân bón các loại

1.036.447

-29,02

8.988.928

-80,77

0,36

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

2.618.187

443,66

8.300.674

73,05

0,33

Sản phẩm từ sắt thép

1.244.027

-11,39

7.659.850

-30,95

0,31

Sản phẩm từ giấy

284.683

-76,43

4.824.125

-21,71

0,19

Sản phẩm từ cao su

248.419

-66,56

3.591.412

-40,52

0,14

Bông các loại

137.756

-62,5

3.581.785

-59,08

0,14

Sản phẩm từ kim loại thường khác

476.066

-27,86

2.875.162

-12,16

0,12

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

236.967

-8,96

1.929.220

-26,56

0,08

Hàng hóa khác

40.286.952

-9,04

278.206.450

-13,13

11,19

Nguồn: VITIC