Trong nhóm hàng xuất khẩu, có 2 nhóm đạt kim ngạch lớn trên 1 tỷ USD là: Điện thoại các loại và linh kiện đạt 1,27 tỷ USD, chiếm tỷ trọng 19,08%, tăng 56,39% so với cùng kỳ; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 1,14 tỷ USD, chiếm 17,14% thị phần, tăng 42,83%.
Tăng trưởng kim ngạch mạnh nhất phải kể đến nhóm sản phẩm mây, tre, cói và thảm tới 142,31%. Tuy nhiên, nhóm này chỉ chiếm tỷ trọng nhỏ 0,2% đạt 13,65 triệu USD.
Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Ấn Độ năm 2019
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/01/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
Tháng 12/2019
|
So với T11/2019 (%)
|
Năm 2019
|
So với năm 2018 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng kim ngạch XK
|
402.090.764
|
-10,8
|
6.673.912.560
|
2,01
|
100
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
38.839.188
|
-40,7
|
1.273.537.930
|
56,39
|
19,08
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
77.761.965
|
12,69
|
1.143.808.619
|
42,83
|
17,14
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
37.380.596
|
-13,53
|
751.946.044
|
-55,75
|
11,27
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
41.826.437
|
7,97
|
567.414.355
|
-1,82
|
8,5
|
Hóa chất
|
37.691.897
|
69,63
|
378.330.100
|
0,24
|
5,67
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
10.248.766
|
3,97
|
184.507.445
|
-1,79
|
2,76
|
Cao su
|
11.419.073
|
-19,86
|
180.417.469
|
24,09
|
2,7
|
Giày dép các loại
|
11.320.911
|
13,61
|
129.908.862
|
25,3
|
1,95
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
4.993.736
|
-18,38
|
122.864.441
|
-6,29
|
1,84
|
Hàng dệt, may
|
8.630.730
|
-1,93
|
102.027.367
|
54,44
|
1,53
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
8.515.567
|
-33,04
|
100.440.261
|
-43,05
|
1,5
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
8.384.082
|
-6,17
|
91.789.127
|
26,36
|
1,38
|
Sản phẩm hóa chất
|
6.522.618
|
29,76
|
74.403.182
|
12,47
|
1,11
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
3.315.413
|
-28,23
|
67.123.127
|
39,28
|
1,01
|
Sắt thép các loại
|
3.274.986
|
-14,31
|
62.684.285
|
-64
|
0,94
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
2.196.368
|
-33,55
|
59.663.651
|
-7,17
|
0,89
|
Cà phê
|
4.906.108
|
10,83
|
59.382.571
|
-37,94
|
0,89
|
Hạt tiêu
|
2.381.270
|
-25,38
|
48.811.588
|
-22,06
|
0,73
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
2.129.333
|
-35,39
|
43.614.299
|
37,51
|
0,65
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
2.553.327
|
-16,37
|
36.192.822
|
-22,15
|
0,54
|
Hàng thủy sản
|
2.091.230
|
11,85
|
25.479.178
|
-9,16
|
0,38
|
Hạt điều
|
1.896.050
|
-4,44
|
17.812.892
|
-48,92
|
0,27
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
1.806.156
|
4,45
|
13.656.727
|
142,31
|
0,2
|
Sản phẩm từ cao su
|
525.231
|
-26,93
|
9.518.998
|
-8,17
|
0,14
|
Than các loại
|
|
|
4.605.366
|
-69,5
|
0,07
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
332.002
|
82,77
|
2.909.032
|
-3,27
|
0,04
|
Chè
|
192.986
|
12,79
|
1.431.274
|
58,03
|
0,02
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
156.564
|
42,1
|
1.369.175
|
62,56
|
0,02
|
Hàng hóa khác
|
70.798.174
|
-31,47
|
1.118.262.373
|
|
16,76
|