Theo báo cáo thống kê của Tổng cục Hải quan, tháng 5/2011 cả nước nhập khẩu các loại máy móc, thiết bị, phụ tùng trị giá 1,18 tỷ USD (giảm 2,42% so với T4/2011 nhưng tăng 8,23% so với cùng tháng năm 2011); tính tổng cộng kim ngạch nhập khẩu nhóm hàng này cả 5 tháng đầu năm đạt 5,83 tỷ USD, chiếm 14,3% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hoá cả nước, tăng 16,52% so với cùng kỳ năm ngoái và đạt 40,2% kế hoạch năm 2011.
Đây là tháng thứ 2 liên tiếp nhập khẩu máy móc thiết bị từ Trung Quốc bị sụt giảm kim ngạch (tháng 4 giảm hơn 1%, sang tháng 5 giảm tiếp 2,4%) đạt 377,13 triệu USD; tính chung cả 5 tháng đạt 1,97 tỷ USD, chiếm 33,84% tổng kim ngạch, tăng 18,59% so với cùng kỳ.
Nhập khẩu nhóm sản phẩm này từ Nhật Bản tháng này là tháng đầu tiên kể từ đầu năm bị sụt giảm kim ngạch 10,42%, đạt 218,4 triệu USD; tổng cộng cả 5 tháng nhập khẩu từ thị trường này trên 1,06 tỷ USD, chiếm 18,26% tổng kim ngạch, tăng 13,68% so cùng kỳ.
Tháng 5 nhập khẩu máy móc thiết bị từ Hàn Quốc bị sụt giảm trên 20% so với tháng trước đó, chỉ đạt 78,55 triệu USD, nên xuống vị trí thứ 4 trong tháng, đứng sau thị trường Đài Loan 86,64 triệu USD.
Thị trường đáng chú ý nhất về mức tăng trưởng kim ngạch trong tháng 5 là thị trường Áo tăng tới 936,5% so với tháng trước, sau đó là các thị trường cũng tăng mạnh trên 100% như: Braxin (+207,5%), Canada (+143,9%), Ba Lan (+111,5%). Ngược lại, kim ngạch nhập khẩu máy móc từ thị trường Nam Phi sụt giảm mạnh nhất tới 82,2%, tiếp đến NaUy (-59,5%), Thuỵ Sĩ (-57,5%)…
Tinh chung cả 5tháng đầu năm, nhập khẩu nhóm hàng này từ đa số các thị trường tăng kim ngạch so với cùng kỳ, trong đó nhập khẩu tăng mạnh từ Ấn Độ tăng 121%, đạt 92,32 triệu USD và Thuỵ Sĩ tăng 101%, đạt 53,23triệu USD. Tuy nhiên, giảm mạnh nhập khẩu từ Ucraina (-74,9%), Nam Phi (-53,6%) và Braxin (-52,2%).
Kim ngạch nhập khẩu máy móc, thiết bị từ các thị trưòng 5 tháng đầu năm 2011
ĐVT: USD
Thị trường
|
Tháng 5/2011
|
5T/2011
|
% tăng giảm KN T5/2011 so với T4/2011
|
% tăng giảm KN T5/2011 so với T5/2010
|
% tăng giảm KN 5T/2011 so với 5T/2010
|
Tổng cộng
|
1.177.499.554
|
5.831.498.339
|
-2,42
|
+8,23
|
+16,52
|
Trung Quốc
|
377.128.199
|
1.973.400.443
|
-2,39
|
+6,36
|
+18,59
|
Nhật Bản
|
218.398.404
|
1.064.565.694
|
-10,42
|
+10,40
|
+13,68
|
Hàn Quốc
|
78.554.051
|
446.723.994
|
-20,24
|
+9,29
|
+35,33
|
Đài Loan
|
86.639.320
|
349.522.697
|
+8,55
|
+23,55
|
+16,96
|
Đức
|
67.466.047
|
302.402.640
|
+17,23
|
+50,40
|
-3,34
|
Hoa Kỳ
|
65.616.723
|
302.292.310
|
+26,56
|
+3,69
|
+6,77
|
Italia
|
26.020.648
|
188.380.733
|
-40,77
|
+8,22
|
+41,03
|
Thái Lan
|
41.883.563
|
181.772.376
|
+3,32
|
+23,02
|
-0,07
|
Ấn Độ
|
23.525.335
|
92.316.335
|
+7,92
|
+137,01
|
+121,05
|
Singapore
|
18.827.334
|
91.737.014
|
-22,17
|
+6,15
|
+15,78
|
Malaysia
|
24.599.909
|
85.030.806
|
+90,36
|
+50,45
|
+40,49
|
Anh
|
16.548.134
|
78.441.033
|
+22,26
|
+28,27
|
+92,72
|
Pháp
|
21525114
|
77170206
|
+79,43
|
+36,33
|
+37,41
|
Thuỵ Điển
|
11398896
|
68745241
|
+6,45
|
+7,99
|
-16,18
|
Thụy Sĩ
|
4035320
|
53233928
|
-57,50
|
-5,90
|
+101,16
|
Hà Lan
|
8705013
|
45295475
|
+7,87
|
-13,5
|
-31,87
|
Indonesia
|
8032962
|
38258838
|
-3,79
|
-9,68
|
+6,42
|
Na Uy
|
2866010
|
34666268
|
-59,46
|
-53,22
|
+20,79
|
Canada
|
3638258
|
27716295
|
+143,89
|
-62,56
|
-26,36
|
Phần Lan
|
3072316
|
20209890
|
-16,86
|
-66,19
|
-25,87
|
Áo
|
9252478
|
20200731
|
+936,48
|
+206,69
|
+93,64
|
Australia
|
2609084
|
18430254
|
-44,07
|
-36,12
|
+29,64
|
Nga
|
4680993
|
17780977
|
-5,04
|
+181,21
|
+73,67
|
Philippines
|
2956757
|
16644530
|
+12,47
|
+104,38
|
+65,55
|
Bỉ
|
2536621
|
14078300
|
+57,30
|
-18,98
|
-27,65
|
Tây Ban Nha
|
2444557
|
13386559
|
-44,72
|
-6,02
|
-5,17
|
Đan Mạch
|
2959610
|
12742582
|
-11,77
|
+46,94
|
+41,23
|
Hồng Kông
|
2752396
|
11845732
|
+91,11
|
+39,17
|
-27,28
|
Ba Lan
|
2194954
|
9812533
|
+111,47
|
+96,81
|
+87,22
|
Braxin
|
3801927
|
7477954
|
+207,45
|
+425,70
|
-52,21
|
NewZealand
|
2241958
|
5634974
|
-12,60
|
+6,67
|
-45,65
|
Ucraina
|
683534
|
3147220
|
-11,00
|
+49,71
|
-74,89
|
Nam Phi
|
199737
|
2568603
|
-82,18
|
-54,43
|
-53,58
|
Tiểu vương Quốc Ả Rập thống nhất
|
189213
|
463648
|
+39,26
|
+28,86
|
-37,95
|
(Vinanet-ThuyChung)