Sản phẩm máy móc thiết bị phụ tùng nhập khẩu về Việt Nam 8 tháng đầu năm2010 trị giá gần 8,6 tỷ USD, tăng 17,2% so với 8 tháng đầu năm 2009; trong đó riêng tháng 8 nhập khẩu gần 1,2 tỷ USD, giảm nhẹ 0,23% so với tháng 7/2010.
Trung Quốc và Nhật Bản là 2 thị trường lớn cung cấp máy móc thiết bị phụ tùng cho Việt Nam trong 8 tháng đầu năm với kim ngạch lần lượt là 2,84 tỷ USD (chiếm 33%) và 1,61 tỷ USD (chiếm 18,8%). Tiếp theo là các thị trường cũng đạt kim ngạch lớn gần 500 triệu USD trở lên như: Hàn Quốc 645 triệu USD; Đài Loan 511,7 triệu USD; Đức 499,4 triệu USD; Hoa Kỳ 499,3 triệu USD.
Thị trường đáng chú ý nhất là NewZealand, riêng tháng 8 nhập khẩu máy móc phụ tùng từ Newzealand trị giá 5,4 triệu USD, tăng 1.022% so với tháng 7/2010, tính chung cả 8 tháng nhập khẩu trị giá 16,4 triệu USD, tăng 1214% so với 8 tháng năm 2009.
Sau Newzealand là các thị trường cũng có mức tăng trưởng mạnh về kim ngạch nhập khẩu so với 8 tháng đầu năm 2009 như: Nam Phi (+322%); Na Uy (+301%); Braxin (+296,7%); Tiểu vương Quốc Ả Rập thống nhất (+262%); Canada (+140,7%); Ngược lại, có một vài thị trường giảm mạnh trên 40% so với cùng kỳ là: Áo (-51,7%); Hồng Kông (-43,5%); Ba Lan và Đan Mạch  giảm 42%.
Kim ngạch nhập khẩu máy móc phụ tùng của riêng tháng 8/2010, ngoài thị trường Newzealand cũng có một số thị trường tăng mạnh trên 100% về kim ngạch nhập khẩu so với tháng 7/2010 như: Tiểu vương Quốc Ả Rập thống nhất (+971,5%); Đan Mạch (+370,8%); Nam Phi (+264,3%); Ba Lan (+239%); Na Uy (+225,2%); Hà  Lan (+141,5%). Tuy nhiên, vẫn có một vài thị trường sụt giảm mạnh về kim ngạch so với tháng 7 như: Ucraina (-96%); Phần Lan (-86%); Braxin (-73,5%); Thụy Sĩ (-58,4%); Hồng Kông (-39,5%).
Thị trường chính cung cấp máy móc thiết bị, phụ tùng cho VN 8 tháng đầu năm 2010
ĐVT: USD
 
 
 
 
Thị trường
Tháng 8/2010
8tháng 2010
Tháng 7/2010
8tháng 2009
% tăng, giảm T8/2010 so T7/2010
% tăng, giảm 8T/2010 so 8T/2009
Tổng cộng
1.183.715.224
8.589.827.279
1.186.431.851
7.327.025.101
-0,23
+17,23
Trung Quốc
386.111.100
2.835.649.080
362.016.495
2.387.823.997
+6,66
+18,75
Nhật Bản
209.681.946
1.611.191.742
237.592.308
1.466.029.415
-11,75
+9,90
Hàn Quốc
93.548.514
644.913.801
130.099.999
520.570.325
-28,09
+23,89
Đài Loan
72.809.359
511.703.204
74.998.927
365.371.843
-2,92
+40,05
Đức
58.646.824
499.417.305
59.522.000
411.805.263
-1,47
+21,28
Hoa Kỳ
65.401.767
499.299.181
66.826.044
462.445.528
-2,13
+7,97
Thái Lan
38.189.676
298.315.399
37.351.566
198.199.341
+2,24
+50,51
Italia
30.915.909
213.589.507
31.864.132
187.904.294
-2,98
+13,67
Thuỵ  Điển
31.816.091
152.278.871
17.318.497
205.117.760
+83,71
-25,76
Singapore
16.619.044
135.344.335
18.931.274
146.185.720
-12,21
-7,42
Malaysia
14.517.792
109.965.209
13.809.135
109.974.244
+5,13
-0,01
Pháp
18.519.752
109.647.923
20.394.377
117.729.672
-9,19
-6,86
Hà  Lan
13.133.997
92.585.311
5.437.809
64.537.910
+141,53
+43,46
Anh
15.196.457
85.086.639
16.309.280
59.946.781
-6,82
+41,94
Ấn Độ
7.164.276
76.265.169
6.610.347
54.131.069
+8,38
+40,89
Indonesia
8.845.748
58.174.086
5.476.363
45.216.671
+61,53
+28,66
Na Uy
12.133.944
51.677.860
3.731.494
12.873.787
+225,18
+301,42
Thụy Sĩ
5.227.544
51.205.985
12.557.813
57.707.800
-58,37
-11,27
Canada
3.494.652
46.990.439
2.987.913
19.521.982
+16,96
+140,71
Phần Lan
566.754
35.488.720
4.017.525
49.564.061
-85,89
-28,40
Bỉ
2.475.819
26.622.309
2.542.191
29.600.158
-2,61
-10,06
Tây Ban Nha
5.659.276
26.218.589
3.679.841
21.128.416
+53,79
+24,09
Hồng Kông
2.620.375
25.564.121
4.330.946
45.211.141
-39,50
-43,46
Nga
5.618.412
22.593.217
5.538.702
16.388.313
+1,44
+37,86
Australia
2.616.528
21.714.485
2.955.709
22.903.814
-11,48
-5,19
Đan Mạch
4.600.637
18.669.746
977.117
32.120.050
+370,84
-41,88
Áo
2.150.344
18.615.026
2.903.631
38.533.102
-25,94
-51,69
Braxin
476.921
18.295.927
1.799.595
4.612.070
-73,50
+296,70
NewZealand
5.361.018
16.376.797
477.613
1.246.644
+1022,46
+1213,67
Ucraina
51.888
16.261.574
1.267.006
11.185.944
-95,90
+45,38
Philippines
2.005.006
15.417.781
1.458.947
13.413.835
+37,43
+14,94
Ba Lan
1.844.336
10.838.653
543.675
18.733.149
+239,24
-42,14
Nam Phi
1.171.500
7.188.357
321.611
1.703.348
+264,26
+322,01
Tiểu vương Quốc Ả Rập thống nhất
541.592
1.509.943
50.545
416.961
+971,50
+262,13

(vinanet-ThuyChung)

 

Nguồn: Vinanet