Kim ngạch xuất khẩu phương tiện vận tải các loại 10 tháng đầu năm 2010 đạt 1,24 tỷ USD, chiếm 2,15% tổng kim ngạch xuất khẩu các loại hàng hoá của cả nước 10 tháng đầu năm, tăng 60,95% so với cùng kỳ năm 2009; trong đó kim ngạch xuất khẩu của riêng tháng 10 đạt 130,85 triệu USD, tăng 32,53% so với tháng 9/2010.
Mặt hàng phụ tùng ô tô chiếm tỷ trọng 51,78% trong tổng kim ngạch xuất khẩu nhóm hàng này, với 644,38 triệu USD trong 10 tháng đầu năm; Tàu thuyền các loại chiếm 31,12 % tổng kim ngạch, với 387,21 triệu USD.
Nhật Bản và Hoa Kỳ là 2 thị trường lớn đạt kim ngạch trên 100 triệu USD trong 10 tháng đầu năm: Nhật Bản đạt 321,62 triệu USD, chiếm 25,84% tổng kim ngạch, tăng 66,81% so cùng kỳ; Hoa Kỳ đạt 177,52 triệu USD, chiếm 14,26%, tăng 41,71%.
Trong số 32 thị tường xuất khẩu, chỉ có 3 thị trường bị sụt giảm kim ngạch so với cùng kỳ năm 2009 đó là Hungari, Singapore và Tây Ban Nha với mức giảm tương ứng là 70,17%, 39,58% và 22,06%, còn lại các thị trường khác đều tăng trưởng dưong về kim ngạch so với cùng kỳ; trong đó thị trường Anh được đặc biệt chú ý với mức tăng cực mạnh gần 1.381% so với cùng kỳ, mặc dù kim ngạch chỉ đạt 30,12 triệu USD; sau đó là có rất nhiều thị trường tăng trưởng mạnh trên 100% như: Australia (+336,07%); Indonesia (+279,54%); Nam Phi (+215,86%); Thổ Nhĩ Kỳ (+192,29%); Ấn Độ (+187,33%); Mexico (+175,46%); Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất (+165,11%); Trung quốc (+144,09%); Malaysia (+130,41%); Braxin (+128,78%); Panama (+126,71%); Pháp (+122,42%); Thái Lan (+122,14%); Philippines (+101,87%).
Riêng tháng 10, kim ngạch xuất khẩu nhóm sản phẩm này sang thị trường Đức tuy chỉ đạt 7,1 triệu USD, nhưng so với tháng 9 thì đạt mức tăng rất mạnh tới 1.821%; sau thị trường Đức, còn có thêm 4 thị trường tăng trưởng mạnh trên 100% như: Hà Lan, Đan Mạch, Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất và Đài Loan với mức tăng lần lượt là: 197,57%, 167,18%, 129,31% và 103,44%. Ngược lại, kim ngạch xuất khẩu giảm mạnh trên 50% ở 3 thị trường sau: Hungari (-65,92%), Panama (-59,81%) và Canada (-50,94%).
Kim ngạch xuất khẩu phương tiện vận tải sang các thị trường 10 tháng đầu năm 2010
ĐVT: USD
|
Thị trường
|
Tháng 10/2010
|
10T/2010
|
Tháng 9/2010
|
10T/2009
|
% tăng, giảm T10/2010 so T9/2010
|
% tăng, giảm 10T/2010 so 10T/2009
|
|
Tổng cộng
|
130.846.215
|
1.244.513.337
|
98728234
|
773210140
|
+32,53
|
+60,95
|
|
Phụ tùng ô tô
|
|
644.383.956
|
|
408722120
|
*
|
+57,66
|
|
Tàu thuyền các loại
|
|
387.307.880
|
|
245682122
|
*
|
+57,65
|
|
Nhật Bản
|
30.077.911
|
321.622.663
|
24540077
|
192807543
|
+22,57
|
+66,81
|
|
Hoa Kỳ
|
14.649.350
|
177.516.420
|
12559145
|
125266677
|
+16,64
|
+41,71
|
|
Indonesia
|
2.862.560
|
71.086.578
|
2582940
|
18729693
|
+10,83
|
+279,54
|
|
Đức
|
7093052
|
64.832.574
|
369246
|
42792981
|
+1820,96
|
+51,50
|
|
Hà Lan
|
16674017
|
64.758.549
|
5603340
|
33444166
|
+197,57
|
+93,63
|
|
Philippines
|
5220150
|
54193983
|
6329182
|
26845738
|
-17,52
|
+101,87
|
|
Trung quốc
|
5105994
|
49607637
|
6626096
|
20323609
|
-22,94
|
+144,09
|
|
Thái Lan
|
4789262
|
39024032
|
3987132
|
17567066
|
+20,12
|
+122,14
|
|
Malaysia
|
3652022
|
36307136
|
3452210
|
15757327
|
+5,79
|
+130,41
|
|
Panama
|
58920
|
31661847
|
146586
|
13965953
|
-59,81
|
+126,71
|
|
Hàn Quốc
|
3197871
|
31221951
|
2824012
|
29647106
|
+13,24
|
+5,31
|
|
Anh
|
542994
|
30.127.503
|
543479
|
2034428
|
-0,09
|
+1380,88
|
|
Pháp
|
535678
|
26912728
|
979348
|
12099704
|
-45,30
|
+122,42
|
|
Ấn Độ
|
3002475
|
22820367
|
3370969
|
7942190
|
-10,93
|
+187,33
|
|
Singapore
|
6647363
|
19466785
|
4125710
|
32219537
|
+61,12
|
-39,58
|
|
Australia
|
449070
|
17579603
|
562600
|
4031327
|
-20,18
|
+336,07
|
|
Séc
|
1890612
|
14660597
|
1637354
|
8908645
|
+15,47
|
+64,57
|
|
Ai Cập
|
1608548
|
14047806
|
1427334
|
8434169
|
+12,70
|
+66,56
|
|
Đài Loan
|
2541212
|
13297666
|
1249113
|
9041898
|
+103,44
|
+47,07
|
|
Braxin
|
1706161
|
13018003
|
1111347
|
5690281
|
+53,52
|
+128,78
|
|
Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
|
2349205
|
12578008
|
1024475
|
4744385
|
+129,31
|
+165,11
|
|
Lào
|
1743693
|
11548539
|
1605328
|
9358884
|
+8,62
|
+23,40
|
|
Campuchia
|
1083577
|
9296696
|
992759
|
8285618
|
+9,15
|
+12,20
|
|
Canada
|
1134673
|
7009383
|
2312948
|
6436342
|
-50,94
|
+8,90
|
|
Mexico
|
731834
|
3947797
|
640426
|
1433190
|
+14,27
|
+175,46
|
|
Tây Ban Nha
|
443290
|
3588994
|
402648
|
4605028
|
+10,09
|
-22,06
|
|
Nam Phi
|
250762
|
3278929
|
207462
|
1038090
|
+20,87
|
+215,86
|
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
283167
|
3051890
|
272854
|
1044114
|
+3,78
|
+192,29
|
|
Đan Mạch
|
300341
|
1242759
|
112413
|
936598
|
+167,18
|
+32,69
|
|
Hungari
|
31083
|
511868
|
91216
|
1715936
|
-65,92
|
-70,17
|
|
Hy Lạp
|
0
|
294100
|
0
|
168268
|
*
|
+74,78
|
|
Na Uy
|
0
|
191188
|
23358
|
161676
|
*
|
+18,25
|
(vinanet-ThuyChung)