Theo khảo sát lúc 11h tại 9 ngân hàng lớn, ở chiều mua vào có 7 ngân hàng giảm giá, 2 ngân hàng tăng giá so với hôm qua; ở chiều bán ra có 7 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.
VIB là ngân hàng duy nhất tăng cả giá mua và giá bán, với mức tăng tương ứng 1 VND/EUR và 2 VND/EUR, lên mức 25.642 – 26.135 VND/EUR
Ngân hàng Á Châu tăng 102 VND/EUR giá mua nhưng giảm 22 VND/EUR giá bán, còn mức 25.671 – 26.081 VND/EUR.
Ngân hàng Đông Á giảm 30 VND/EUR giá mua nhưng giữ nguyên giá bán, ở mức 25.630 – 26.070 VND/EUR
Các ngân hàng giảm cả giá mua và giá bán gồm có: Ngân hàng Vietcombank giảm 13,6 VND/EUR giá mua và giảm 14,3 VND/EUR giá bán, về mức 25.227,40 – 26.513,95 VND/EUR; Techcombank giảm 41 VND/EUR giá mua và giảm 39 VND/EUR giá bán, về mức 25.375 – 26.370 VND/EUR; VPBank giảm 28 VND/EUR giá mua và giảm 30 VND/EUR giá bán, về mức 25.479 – 26.336 VND/EUR; Sacombank giảm 19 VND/EUR giá mua và giảm 193 VND/EUR giá bán, về mức 25.697 – 26.107 VND/EUR; Vietinbank giảm 15 VND/EUR cả giá mua và giá bán, về mức 25.537 – 26.492 VND/EUR; BIDV giảm 25 VND/EUR giá mua và giảm 32 VND/EUR giá bán, về mức 25.472 – 26.488 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 25.227,40 – 25.697 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 26.070 – 26.513,95 VND/EUR. Trong đó, Sacombank là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất 25.697 VND/EUR, ngân hàng Đông Á có giá bán thấp nhất 26.070 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, giá Euro được mua - bán ở mức 25.830 - 25.930 VND/EUR, không đổi so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro ghi nhận lúc 10h30 giao dịch ở mức 1,1121 USD/EUR, giảm 0,13% so với giá cuối ngày hôm qua (1/6).
Tỷ giá Euro ngày 2/6/2020
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
25.227,40(-13,60
|
25.482,22(-13,74
|
26.513,95(-14,30
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
25.671102
|
25.736103
|
26.081(-22
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
25.630(-30
|
25.710(-30
|
26.070
|
Techcombank (Techcombank)
|
25.375(-41
|
25.666(-41
|
26.370(-39
|
VPBank (VPBank)
|
25.479(-28
|
25.654(-29
|
26.336(-30
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
25.6421
|
25.7451
|
26.1352
|
Sacombank (Sacombank)
|
25.697(-19
|
25.797(-19
|
26.107(-193
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
25.537(-15
|
25.562(-15
|
26.492(-15
|
BIDV (BIDV)
|
25.472(-25
|
25.541(-25
|
26.488(-32
|