Giá gạo nguyên liệu ổn định ở 8.300-8.400 đồng/kg; thành phẩm ở mức 8.850-8.900 đồng/kg; giá tấm IR504 ở mức 8.550-8.650 đồng/kg; giá tấm 8.600-8.700 đồng/kg.
Tại thị trường An Giang giá lúa gạo hôm nay ổn định. Giá lúa IR 50404 ổn định ở 5.400-5.500 đồng/kg; lúa Đài Thơm 8 ở 5.700-5.800 đồng/kg; gạo Sóc thường 14.000 đồng/kg; nếp ruột 14.000 – 15.000 đồng/kg; Gạo Nàng Nhen 20.000 đồng/kg; Gạo thơm thái hạt dài 18.000 – 19.000 đồng/kg; Gạo Hương Lài 19.000 đồng/kg; Gạo trắng thông dụng 14.000 đồng/kg; Nàng Hoa 17.500 đồng/kg; Sóc Thái 18.000 đồng/kg; Gạo thơm Đài Loan 20.000 đồng/kg; Gạo Nhật 20.000 đồng/kg; Cám 7.000 – 7.500 đồng/kg.
Về tình hình xuất khẩu gạo, hiện giá chào bán gạo xuất khẩu của Việt Nam duy trì ổn định. Cụ thể, giá gạo 100% tấm ở mức 368 USD/tấn; gạo 5% tấm 418 USD/tấn; gạo 25% tấm 398 USD/tấn; gạo Jasmine 518 – 522 USD/tấn.
Philippines đang nhập nhiều gạo hơn do sản lượng sản xuất trong nước đi ngang. Cước phí tàu/container xuất sang Philippines giảm nhẹ do tàu trống nhiều hơn.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang - Ngày 18-05-2022
Tên mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá mua của thương lái(đồng)
|
Giá bán tại chợ(đồng)
|
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày17-05
|
Lúa gạo
|
- Nếp AG (khô)
|
kg
|
7.700 - 7.800
|
|
|
- Nếp Long An (khô)
|
Kg
|
7.600
|
|
|
- Lúa Jasmine
|
Kg
|
-
|
Lúa tươi
|
|
- Lúa IR 50404
|
kg
|
5.400 - 5.500
|
|
- Lúa Đài thơm 8
|
kg
|
5.700 - 5.800
|
|
- Lúa OM 5451
|
kg
|
5.600 -5.700
|
|
- Lúa OM18
|
Kg
|
5.800- 5.900
|
|
- Nàng Hoa 9
|
kg
|
5.800 - 6.000
|
|
- Lúa Nhật
|
kg
|
8.000-8.500
|
|
- Lúa IR 50404(khô)
|
kg
|
6.500
|
Lúa khô
|
|
- Lúa Nàng Nhen (khô)
|
kg
|
11.500 -12.000
|
|
- Nếp ruột
|
kg
|
|
14.000- 15.000
|
|
- Gạo thường
|
kg
|
|
11.500 -12.500
|
|
- Gạo Nàng Nhen
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Gạo thơm thái hạt dài
|
kg
|
|
18.000- 19.000
|
|
- Gạo thơm Jasmine
|
kg
|
|
15.000 -16.000
|
|
- Gạo Hương Lài
|
kg
|
|
19.000
|
|
- Gạo trắng thông dụng
|
kg
|
|
14.000
|
|
- Gạo Nàng Hoa
|
kg
|
|
17.500
|
|
- Gạo Sóc thường
|
kg
|
|
14.000
|
|
- Gạo Sóc Thái
|
kg
|
|
18.000
|
|
- Gạo thơm Đài Loan
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Gạo Nhật
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Cám
|
kg
|
|
7.000 - 7.500
|
|