Trong 2 tháng đầu năm 2020, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Hàn Quốc tăng trưởng nhẹ (0,97%) so với cùng kỳ, đạt 2,95 tỷ USD. Các mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Hàn Quốc là điện thoại các loại và linh kiện; hàng dệt may; máy vi tính và linh kiện; máy móc thiết bị dụng cụ phụ tùng khác; gỗ và sản phẩm gỗ; hải sản…
Điện thoại các loại và linh kiện chiếm thị phần lớn nhất với 25,55% tổng kim ngạch xuất khẩu, đạt 754,02 triệu USD; hàng dệt, may chiếm 15,73% thị phần đạt 464,2 triệu USD; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện chiếm tỷ trọng 13,1% đạt 386,74 triệu USD…
Trong 6 nhóm hàng đạt kim ngạch xuất khẩu hơn 100 triệu USD, chỉ có nhóm máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác và nhóm giày dép các loại có kim ngạch tăng trưởng tương ứng 53,75% và 9,06%.
Trong riêng tháng 2/2020, nhóm xăng dầu các loại có kim ngạch xuất khẩu tăng mạnh mẽ so với tháng trước đó với 644,18% đạt 17,01 triệu USD, nhưng tính chung cả 2 tháng đầu năm, nhóm này vẫn sụt giảm 10,03% so với cùng kỳ, đạt 19,3 triệu USD.
Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Hàn Quốc 2 tháng/2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/03/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
T2/2020
|
So với T1/2020 (%)
|
2T/2020
|
So với 2T/2019 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng kim ngạch XK
|
1,568,272,477
|
13.29
|
2,951,663,785
|
0.97
|
100
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
418,668,032
|
24.82
|
754,027,445
|
-7.81
|
25.55
|
Hàng dệt, may
|
238,863,190
|
5.76
|
464,202,451
|
-1.81
|
15.73
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
169,646,489
|
-21.88
|
386,746,556
|
-13.44
|
13.1
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
175,321,860
|
30.07
|
309,917,488
|
53.75
|
10.5
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
57,212,116
|
-2.4
|
115,933,845
|
-7.26
|
3.93
|
Giày dép các loại
|
57,529,523
|
24.26
|
103,713,971
|
9.06
|
3.51
|
Hàng thủy sản
|
47,063,731
|
-6.67
|
97,401,558
|
-8.68
|
3.3
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
38,680,131
|
25.78
|
69,429,937
|
34.88
|
2.35
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
39,445,845
|
43.87
|
66,863,431
|
17.66
|
2.27
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
24,101,524
|
12.53
|
45,531,129
|
-16.53
|
1.54
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
23,993,646
|
37.61
|
41,428,597
|
31.96
|
1.4
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
21,449,491
|
87.9
|
32,862,614
|
16.28
|
1.11
|
Sắt thép các loại
|
19,835,091
|
91.89
|
30,171,829
|
-13.64
|
1.02
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
18,006,265
|
54.81
|
29,632,488
|
-3.79
|
1
|
Dây điện và dây cáp điện
|
15,723,364
|
13.55
|
29,569,358
|
16.75
|
1
|
Hàng rau quả
|
15,823,886
|
39.19
|
27,167,089
|
45.75
|
0.92
|
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
|
10,727,114
|
-10.83
|
22,757,827
|
-7.46
|
0.77
|
Xăng dầu các loại
|
17,018,023
|
644.18
|
19,304,830
|
-10.03
|
0.65
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
8,376,223
|
21.83
|
15,249,696
|
5.87
|
0.52
|
Sản phẩm hóa chất
|
8,244,199
|
20
|
15,110,859
|
28.5
|
0.51
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
7,449,695
|
-2.1
|
15,059,479
|
83.08
|
0.51
|
Hóa chất
|
4,947,322
|
-10.53
|
10,476,953
|
-13.71
|
0.35
|
Sản phẩm từ cao su
|
6,083,327
|
48.5
|
10,162,738
|
7.06
|
0.34
|
Cà phê
|
5,911,519
|
46.48
|
9,947,626
|
-11.54
|
0.34
|
Cao su
|
4,498,947
|
19.03
|
8,278,540
|
-19.26
|
0.28
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
4,361,896
|
14.96
|
8,157,064
|
17.52
|
0.28
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
2,138,246
|
-15.2
|
4,660,452
|
4.42
|
0.16
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
2,254,734
|
18.63
|
4,155,400
|
-11.77
|
0.14
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
2,116,880
|
22.05
|
3,851,294
|
3.57
|
0.13
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
1,862,516
|
8.4
|
3,578,099
|
40.74
|
0.12
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
2,053,405
|
45.08
|
3,468,742
|
-55.95
|
0.12
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
1,443,459
|
-23.62
|
3,333,179
|
28.5
|
0.11
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
2,146,645
|
153.36
|
2,993,907
|
-26.28
|
0.1
|
Hạt tiêu
|
1,697,009
|
45.34
|
2,864,591
|
-6.44
|
0.1
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
1,641,429
|
40.81
|
2,807,129
|
18.89
|
0.1
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
1,300,289
|
19.77
|
2,385,951
|
56.94
|
0.08
|
Than các loại
|
752,822
|
-0.47
|
1,509,218
|
|
0.05
|
Phân bón các loại
|
251,161
|
59.45
|
408,675
|
-53.09
|
0.01
|
Quặng và khoáng sản khác
|
|
-100
|
577
|
-99.97
|
0
|
Hàng hóa khác
|
89,631,433
|
3.86
|
175,964,750
|
13.24
|
5.96
|