Cụ thể: Than các loại đạt 393,66 triệu USD, chiếm tỷ trọng lớn nhất 31,8%, tăng 1,87% so với cùng kỳ; Sắt thép các loại đạt 110,82 triệu USD, giảm 8,5% so với cùng kỳ; Lúa mì đạt 106,67 triệu USD, tăng mạnh 115,17% so với cùng kỳ.
Đáng chú ý là mặt hàng chất dẻo nguyên liệu, khi cả 7 tháng Việt Nam nhập tăng gấp 12,69 lần so với cùng kỳ đạt 19,94 triệu USD. Kế đến là gỗ và sản phẩm gỗ với kim ngạch tăng gấp 2,57 lần đạt 35,93 triệu USD; Xăng dầu các loại tăng gấp 4,9 lần đạt 35,79 triệu USD.
Xăng dầu các loại cũng là mặt hàng không được nhập khẩu trong tháng 7/2020 cùng với mặt hàng ô tô nguyên chiếc các loại từ thị trường này.
Ngoài ra, một số mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu sụt giảm khá trong tháng 7 nhưng tính chung 7 tháng lại tăng như: Dược phẩm giảm 98,76% so với tháng trước đó nhưng tăng 45,44% so với cùng kỳ; Sản phẩm từ sắt thép giảm 94,67% so với tháng 6 và tăng 49,87% so với cùng kỳ năm 2019.
Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Nga 7T/2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 12/8/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
T7/2020
|
So với T6/2020 (%)
|
7T/2020
|
So với cùng kỳ 2019 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng kim ngạch NK
|
173.623.305
|
-20,99
|
1.237.922.235
|
23,75
|
100
|
Than các loại
|
40.544.982
|
-42,72
|
393.664.490
|
1,87
|
31,8
|
Sắt thép các loại
|
49.201.566
|
458,42
|
110.822.416
|
-8,5
|
8,95
|
Lúa mì
|
17.246.250
|
|
106.672.036
|
115,17
|
8,62
|
Phân bón các loại
|
13.067.703
|
69,33
|
74.501.013
|
-0,68
|
6,02
|
Hàng thủy sản
|
9.415.203
|
42,58
|
60.076.174
|
3,78
|
4,85
|
Quặng và khoáng sản khác
|
2.952.103
|
-88,82
|
42.218.872
|
-46,26
|
3,41
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
5.873.565
|
-17,37
|
35.932.479
|
157,39
|
2,9
|
Xăng dầu các loại
|
|
|
35.788.273
|
390,89
|
2,89
|
Ô tô nguyên chiếc các loại
|
|
-100
|
23.565.989
|
-49,51
|
1,9
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
2.472.231
|
-11,03
|
19.941.228
|
1169,51
|
1,61
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
1.983.091
|
22,16
|
18.754.342
|
-1,33
|
1,51
|
Cao su
|
2.900.481
|
10,02
|
17.810.405
|
45,07
|
1,44
|
Kim loại thường khác
|
2.448.451
|
-8,28
|
17.587.823
|
3,82
|
1,42
|
Hóa chất
|
1.537.865
|
131,77
|
12.661.048
|
-46,61
|
1,02
|
Giấy các loại
|
1.037.487
|
-60,08
|
12.415.329
|
9,19
|
1
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
22.583
|
-78,25
|
12.387.141
|
69,78
|
1
|
Dược phẩm
|
21.186
|
-98,76
|
7.014.988
|
45,44
|
0,57
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
33.286
|
-94,67
|
4.942.159
|
49,87
|
0,4
|
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng
|
111.491
|
-34,54
|
3.054.286
|
-34,16
|
0,25
|
Linh kiện, phụ tùng ô tô
|
982.746
|
-20,93
|
2.526.778
|
35,98
|
0,2
|
Sản phẩm hóa chất
|
183.671
|
8,99
|
1.360.483
|
-6,49
|
0,11
|
Dây điện và dây cáp điện
|
52.671
|
-72,97
|
369.947
|
36,92
|
0,03
|
Hàng hóa khác
|
21.534.694
|
-68,13
|
223.854.537
|
304,73
|
18,08
|