Theo tính toán từ số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, kim ngạch xuất khẩu giày dép 5 tháng đầu năm 2020 đạt trên 6,69 tỷ USD, giảm 5,8% so với 5 tháng đầu năm 2019; trong đó riêng tháng 5/2020 đạt 1,31 tỷ USD, tăng 8,7% so với tháng 4/2020 nhưng giảm 23,9% so với tháng 5/2019.
Riêng xuất khẩu giày dép của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) chiếm 77,8% trong tổng kim ngạch xuất khẩu nhóm hàng này của cả nước, đạt 5,21 tỷ USD, giảm 5,4% so với cùng kỳ năm trước.
Hai thị trường tỷ USD tiêu thụ giày dép của Việt Nam là Mỹ, EU; trong đó xuất sang Mỹ đạt trên 2,43 tỷ USD, chiếm 36,3% trong tổng kim ngạch xuất khẩu giày dép của cả nước, giảm 6,9% so với cùng kỳ năm 2019; xuất sang thị trường EU đạt gần 1,74 tỷ USD, chiếm 25,9%, giảm 12,2%
Ngoài 2 thị trường lớn trên, còn một số thị trường cũng đạt kim ngạch cao như: Trung Quốc đạt 723,81 triệu USD, tăng 9,2% so với cùng kỳ, chiếm 10,8% trong tổng kim ngạch; Nhật Bản đạt 399,63 triệu USD, tăng 4,9%, chiếm 6%.
Nhìn chung, xuất khẩu giày dép sang phần lớn các thị trường trong 5 tháng đầu năm 2020 sụt giảm kim ngạch so với cùng kỳ năm trước; trong đó, xuất khẩu giảm mạnh ở các thị trường sau: Hungary giảm 76%, đạt 0,1 triệu USD; Đan Mạch giảm 60,8%, đạt 4,9 triệu USD; Tây Ban Nha giảm 33,7%, đạt 60,32 triệu USD.
Tuy nhiên, xuất khẩu sang một số thị trường tăng mạnh như: Luxembourg tăng 281,4%, đạt 9,89 triệu USD; Thổ Nhĩ Kỳ tăng 35,9%, đạt 17,93 triệu USD.
Xuất khẩu giày dép 5 tháng đầu năm 2020
(Tính toán theo số liệu công bố ngày 13/6/2020)
ĐVT: USD
Thị trường
|
Tháng 5/2020
|
+/- so với tháng 4/2020 (%)
|
5 tháng đầu năm 2020
|
+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng kim ngạch XK
|
1.308.792.643
|
8.67
|
6.691.456.306
|
-5.83
|
100
|
Các DN FDI
|
1.008.534.926
|
0.71
|
5.208.405.058
|
-5.41
|
77.84
|
Mỹ
|
440.164.526
|
4.02
|
2.430.286.342
|
-6.93
|
36.32
|
EU
|
364.483.913
|
9.64
|
1.736.011.745
|
-12.21
|
25.94
|
Trung Quốc
|
165.499.101
|
52.82
|
723.813.108
|
9.23
|
10.82
|
Bỉ
|
78.424.086
|
-15.2
|
402.337.321
|
-11.28
|
6.01
|
Nhật Bản
|
66.609.899
|
-7.12
|
399.628.548
|
4.93
|
5.97
|
Đức
|
73.695.321
|
-1.99
|
374.120.232
|
-7.4
|
5.59
|
Hà Lan
|
52.525.286
|
1.36
|
264.677.041
|
-0.2
|
3.96
|
Hàn Quốc
|
52.550.877
|
29.82
|
247.196.309
|
3.01
|
3.69
|
Anh
|
41.408.641
|
11.68
|
211.809.977
|
-19.66
|
3.17
|
Pháp
|
29.109.733
|
49.78
|
158.429.423
|
-27.98
|
2.37
|
Canada
|
31.353.599
|
-6.45
|
152.128.889
|
-2.63
|
2.27
|
Mexico
|
23.342.277
|
-3.73
|
113.323.975
|
-5.56
|
1.69
|
Italia
|
24.637.864
|
40.33
|
107.666.536
|
-10.23
|
1.61
|
Australia
|
14.008.282
|
-44.52
|
98.392.155
|
-6.93
|
1.47
|
Brazil
|
9.227.217
|
-46.57
|
71.353.762
|
9.94
|
1.07
|
Nga
|
14.880.104
|
-19.8
|
63.299.218
|
2.72
|
0.95
|
Tây Ban Nha
|
14.597.135
|
22.81
|
60.319.722
|
-33.67
|
0.9
|
Đài Loan (TQ)
|
13.897.994
|
59
|
55.394.786
|
2.71
|
0.83
|
Hồng Kông (TQ)
|
12.972.331
|
57.48
|
55.215.830
|
-23.73
|
0.83
|
Ấn Độ
|
8.415.633
|
45.02
|
51.982.783
|
6.12
|
0.78
|
U.A.E
|
9.894.522
|
-7.49
|
50.356.672
|
-11.2
|
0.75
|
Panama
|
7.059.799
|
-24.49
|
43.123.263
|
-13.35
|
0.64
|
Chile
|
5.355.641
|
-38.82
|
41.547.608
|
-20.18
|
0.62
|
Slovakia
|
14.073.029
|
44.55
|
39.588.408
|
-2.9
|
0.59
|
Séc
|
14.779.911
|
2.091.18
|
29.418.618
|
3.21
|
0.44
|
Nam Phi
|
5.602.908
|
-2.78
|
28.894.976
|
-23.02
|
0.43
|
Indonesia
|
3.308.050
|
9.49
|
28.806.764
|
-6.43
|
0.43
|
Thụy Điển
|
8.874.913
|
40.58
|
28.460.255
|
8.53
|
0.43
|
Singapore
|
7.230.973
|
80.65
|
27.626.709
|
-14.97
|
0.41
|
Pê Ru
|
3.510.131
|
-44.23
|
26.294.134
|
-4.77
|
0.39
|
Thái Lan
|
4.521.687
|
51.72
|
25.867.157
|
-6.89
|
0.39
|
Philippines
|
3.771.626
|
-21.97
|
25.675.326
|
-6.79
|
0.38
|
Achentina
|
3.508.057
|
-14.9
|
23.140.501
|
-15.88
|
0.35
|
Malaysia
|
4.014.461
|
75.54
|
20.368.718
|
-24.39
|
0.3
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
5.214.415
|
31.96
|
17.930.179
|
35.88
|
0.27
|
Ba Lan
|
3.881.155
|
81.19
|
16.754.466
|
4
|
0.25
|
Israel
|
3.275.585
|
74.39
|
13.054.385
|
-27.88
|
0.2
|
New Zealand
|
2.340.282
|
5.76
|
12.971.184
|
-9.46
|
0.19
|
Thụy Sỹ
|
2.062.009
|
17.47
|
11.733.976
|
3.58
|
0.18
|
Colombia
|
1.705.770
|
-7.4
|
10.220.411
|
7.91
|
0.15
|
Hy Lạp
|
1.804.401
|
-26.19
|
10.205.519
|
-21.19
|
0.15
|
Luxembourg
|
1.805.482
|
-5.58
|
9.886.829
|
281.35
|
0.15
|
Áo
|
2.645.503
|
77.59
|
9.239.522
|
-0.99
|
0.14
|
Na Uy
|
1.905.355
|
245.23
|
7.602.553
|
1.46
|
0.11
|
Phần Lan
|
956.856
|
-45.23
|
6.791.173
|
-24.42
|
0.1
|
Đan Mạch
|
772.819
|
63.75
|
4.901.090
|
-60.82
|
0.07
|
Ukraine
|
1.433.000
|
-2.74
|
4.094.628
|
-10.78
|
0.06
|
Bồ Đào Nha
|
491.778
|
1.238.75
|
1.303.124
|
-26.96
|
0.02
|
Hungary
|
|
-100
|
102.489
|
-76.06
|
0
|