(VINANET) - Tình từ đầu năm cho đến hết tháng 9/2013, xuất khẩu sắn và các sản phẩm từ sắn giảm cả về lượng và giá trị so với cùng kỳ năm 2012 với lượng xuất khẩu là 2,4 triệu tấn tương đương 820,3 triệu USD, trong đó sắn là 1,4 triệu tấn tương đương 350,6 triệu USD. Tính riêng tháng 9/2013, xuất khẩu sắn và các sản phẩm từ sắn lại tăng trưởng so với tháng liền kề trước đó, tăng 2,7% về lượng và tăng 3,6% về trị giá, riêng mặt hàng sắn lại giảm 10% về lượng và giảm 11,4% so với tháng 8, tương đương với 39,8 nghìn tấn, trị giá 10,2 triệu USD.

Trung Quốc vẫn là thị trường chính nhập khẩu sắn và sản phẩm của Việt Nam từ đầu năm cho đến hết tháng 9, chiếm 85,7% tỷ trọng, với 2,1 triệu tấn, trị giá 701,5 triệu USD, giảm 31,54% về lượng và giảm 24,22% về trị giá so với cùng kỳ năm trước – đây cũng là nguyên nhân góp phần làm giảm lượng và kim ngạch xuất khẩu của mặt hàng sắn. Theo các nhà phân tích, đến cuối năm tình hình cũng không có nhiều biến chuyển.

Đứng sau thị trường Trung Quốc là Hàn Quốc và Philippine – đây là hai thị trường có lượng và trị giá xuất khẩu tăng trưởng so với cùng kỳ  năm 2012 tương đương với 185,7 nghìn tấn, 50,4 triệu USD và 50,9 nghìn tấn, 17,9 triệu USD tăng lần lượt 45,04% và 44,96% về lượng và tăng 49,53% và 18,41% so với cùng kỳ.

Ngoài những thị trường kể trên, Việt Nam còn xuất khẩu sang các thị trường khác nữa như Đài Loan, Nhật Bản tuy nhiên xuất khẩu trong thời gian này sang hai thị trường Nhật Bản và Đài Loan lại giảm cả về lượng và kim ngạch so với 9 tháng năm 2012.

Thị trường xuất khẩu sắn và sản phẩm 9 tháng 2013

ĐVT: lượng (tấn); Trị giá: (USD)

                                                             (Nguồn: Số liệu thống kê của TCHQ)

Thị trường
XK 9T/2013
XK 9T/2012
Tốc độ +/- (%)
Lượng
trị giá
Lượng
trị giá
Lượng
trị giá
Tổng KN
2.458.329
820.331.861
3.439.512
1.058.131.357
-28,53
-22,47
Trung Quốc
2.108.183
701.526.359
3.079.591
925.783.771
-31,54
-24,22
Hàn Quốc
185.735
50.449.973
128.056
33.739.389
45,04
49,53
Philippin
50.943
17.929.510
35.144
15.141.811
44,96
18,41
ĐàiL oan
37.727
16.858.474
62.489
25.632.311
-39,63
-34,23
Nhật Bản
4.007
1.974.150
10.457
3.452.962
-61,68
-42,83

Nguồn: Vinanet