Theo khảo sát lúc 10h tại 9 ngân hàng lớn, ngân hàng Quốc Tế (VIB) tăng nhiều nhất, tăng 115 VND/EUR giá mua và tăng 117 VND/EUR giá bán, lên mức 26.150 - 26.654 VND/EUR.
VPBank tăng 105 VND/EUR giá mua và tăng 108 VND/EUR giá bán, lên mức 26.011 - 26.850 VND/EUR.
Ngân Hàng Á Châu tăng 93 VND/EUR giá mua và tăng 94 VND/EUR giá bán, lên mức 26.118 - 26.597 VND/EUR.
Vietinbank tăng 87 VND/EUR cả giá mua và giá bán, lên mức 26.098 - 27.053 VND/EUR;
BIDV tăng 80 VND/EUR giá mua và tăng 76 VND/EUR giá bán, lên mức 26.993 - 27.030 VND/EUR.
Vietcombank tăng 75,12 VND/EUR giá mua và tăng 75,79 VND/EUR giá bán, lên mức 25.732,16 – 27.044,51 VND/EUR.
Sacombank tăng 60 VND/EUR cả giá mua và giá bán, lên mức 26.218 - 26.627 VND/EUR.
Techcombank tăng 55 VND/EUR giá mua và tăng 56 VND/EUR giá bán, lên mức 25.920 - 26.920 VND/EUR; Ngân hàng Đông Á tăng 30 VND/EUR giá mua và tăng 40 VND/EUR giá bán, lên mức 26.120 - 26.580 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 25.732,16 – 26.218 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 26.580 – 27.053 VND/EUR. Trong đó, Sacombank là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất 26.218 VND/EUR; Đông Á có giá bán thấp nhất 26.580 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, giá Euro được mua - bán ở mức 25.320 – 25.420 VND/EUR, giảm 91 đồng cả 2 chiều mua bán so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,1393 USD/EUR, tăng 0,17% so với giá cuối ngày 10/6/2020.
Tỷ giá Euro ngày 11/6/2020
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
25.732,16(+72,12)
|
25.992,08(+72,85)
|
27.044,51(+75,79)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
26.118(+93)
|
26.223(+94)
|
26.597(+94)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
26.120(+30)
|
26.220(+20)
|
26.580(+40)
|
Techcombank (Techcombank)
|
25.920(+55)
|
26.218(+56)
|
26.920(+56)
|
VPBank (VPBank)
|
26.011(+105)
|
26.190(+105)
|
26.850(+108)
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
26.150(+115)
|
26.255(+115)
|
26.654(+117)
|
Sacombank (Sacombank)
|
26.218(+60)
|
26.318(+60)
|
26.627(+60)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
26.098(+87)
|
26.123(+87)
|
27.053(+87)
|
BIDV (BIDV)
|
25.993(+80)
|
26.063(+79)
|
27.030(+76)
|