Theo khảo sát lúc 10h tại 9 ngân hàng lớn, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giữ nguyên giá và 5 ngân hàng giảm giá so với hôm qua; ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 5 ngân hàng giảm giá .
Hai ngân hàng tăng cả giá mua và giá bán, đó là: Ngân hàng Sacombank tăng 26 VND/EUR giá mua và tăng 28 VND/EUR giá bán, lên mức 26.070 - 26.479 VND/EUR; BIDV tăng 6 VND/EUR giá mua và tăng 14 VND/EUR giá bán, lên mức 25.818 - 26.855 VND/EUR
Ngân hàng Đông Á giữ nguyên giá mua nhưng tăng 10 VND/EUR giá bán, lên mức 26.020 - 26.460 VND/EUR
Ngân hàng VPBank giữ nguyên cả giá mua và giá bán, ở mức 25.841 - 26.696 VND/EUR
Còn lại các ngân hàng giảm cả 2 chiều mua bán, đó là: Ngân hàng Vietinbank giảm 22 VND/EUR cả giá mua và giá bán, về mức 25.904 - 26.859 VND/EUR; VIB giảm 25 VND/EUR cả giá mua và giá bán, về mức 25.980 - 26.479 VND/EUR; Techcombank giảm 33 VND/EUR giá mua và giảm 34 VND/EUR giá bán, về mức 25.735 - 26.732 VND/EUR; Ngân Hàng Á Châu giảm 45 VND/EUR giá mua và giảm 22 VND/EUR giá bán, về mức 25.972 - 26.449 VND/EUR; Vietcombank giảm 6,8 VND/EUR giá mua và giảm 7,14 VND/EUR giá bán, về mức 25.584,30 - 26.889,09 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 25.584,30 – 26.070 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 26.449 – 26.889,09 VND/EUR. Trong đó, Sacombank là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất 26.070 VND/EUR; ÁChâu có giá bán thấp nhất 26.449 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, giá Euro được mua - bán ở mức 26.170 – 26.250 VND/EUR, giảm 30 đồng cả 2 chiều mua bán so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,1287 USD/EUR, tăng 0,06% so với giá cuối ngày 8/6/2020.
Tỷ giá Euro ngày 9/6/2020
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
25.584,30(-6,80)
|
25.842,73(-6,87)
|
26.889,09(-7,14)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
25.972(-45)
|
26.077(-44)
|
26.449(-22)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
26.020
|
26.100
|
26.460(+10)
|
Techcombank (Techcombank)
|
25.735(-33)
|
26.030(-34)
|
26.732(-34)
|
VPBank (VPBank)
|
25.841
|
26.019
|
26.696
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
25.980(-25)
|
26.084(-25)
|
26.479(-25)
|
Sacombank (Sacombank)
|
26.070(+26)
|
26.170(+26)
|
26.479(+28)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
25.904(-22)
|
25.929(-22)
|
26.859(-22)
|
BIDV (BIDV)
|
25.818(+6)
|
25.888(+6)
|
26.855(+14)
|