Theo khảo sát lúc 10h tại 9 ngân hàng lớn, chỉ duy nhất ngân hàng VPBank giữ nguyên giá mua bán của ngày hôm qua ở mức 25.972 - 26.811 VND/EUR, còn lại các ngân hàng khác đều giảm cả 2 chiều mua bán.
Ngân hàng Đông Á giảm nhiều nhất, giảm 260 VND/EUR giá mua và giảm 270 VND/EUR giá bán, về mức 25.900 - 26.360 VND/EUR.
Vietcombank giảm 126,80 VND/EUR giá mua và giảm 133,27 VND/EUR giá bán, về mức 25.557,14 - 26.860,53 VND/EUR.
Ngân Hàng Á Châu giảm 244 VND/EUR giá mua và giảm 143 VND/EUR giá bán, về mức 25.874 - 26.454 VND/EUR.
Ngân hàng Đông Á giảm 260 VND/EUR giá mua và giảm 270 VND/EUR giá bán, về mức 25.900 - 26.360 VND/EUR.
Techcombank giảm 238 VND/EUR giá mua và giảm 241 VND/EUR giá bán, về mức 25.719 - 26.716 VND/EUR.
Ngân hàng Quốc Tế giảm 230 VND/EUR giá mua và giảm 234 VND/EUR giá bán, về mức 25.928 - 26.427 VND/EUR.
Sacombank giảm 223 VND/EUR cả giá mua và giá bán, về mức 25.998 - 26.407 VND/EUR.
Vietinbank giảm 216 VND/EUR cả giá mua và giá bán, về mức 25.872 - 26.827 VND/EUR.
BIDV giảm 223 VND/EUR giá mua và giảm 229 VND/EUR giá bán, về mức 25.770 - 26.805 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 25.557,14 – 25.998 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 26.360 – 26.860,53 VND/EUR. Trong đó, Sacombank là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất 25.998 VND/EUR; Đông Á có giá bán thấp nhất 26.360 VND/EUR.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,1294 USD/EUR, tăng 0,04% so với giá cuối ngày 11/6/2020.
Tỷ giá Euro ngày 12/6/2020
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
25.557,14(-126,80)
|
25.815,29(-128,08)
|
26.860,53(-133,27)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
25.874(-244)
|
25.978(-245)
|
26.454(-143)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
25.900(-260)
|
26.010(-260)
|
26.360(-270)
|
Techcombank (Techcombank)
|
25.719(-238)
|
26.014(-241)
|
26.716(-241)
|
VPBank (VPBank)
|
25.972
|
26.151
|
26.811
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
25.928(-230)
|
26.032(-231)
|
26.427(-234)
|
Sacombank (Sacombank)
|
25.998(-223)
|
26.098(-223)
|
26.407(-223)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
25.872(-216)
|
25.897(-216)
|
26.827(-216)
|
BIDV (BIDV)
|
25.770(-223)
|
25.840(-223)
|
26.805(-229)
|