Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.240 VND/USD (giảm 5 đồng so với cuối tuần qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN vẫn duy trì ở mức 23.175 - 23.650 VND/USD (mua vào - bán ra).
Với biên độ 3% được qui định, hiện tỷ giá USD các ngân hàng thương mại (NHTM) được phép giao dịch trong khoảng 22.543 - 23.937 VND/USD, tỷ giá mua - bán USD được công bố như sau:
Ngân hàng Vietcombank giá USD được niêm yết 23.140 – 23.350 VND/USD (mua vào - bán ra), tăng 10 đồng so với cuối tuần qua. Ngân hàng ACB niêm yết 23.155 – 23.325 VND/USD, giảm 25 đồng giá mua và tăng 15 đồng giá bán.
Đông Á niêm yết 23.180 - 23.310 VND/USD (mua vào - bán ra), tăng 36 đồng giá mua nhưng giảm 34 đồng giá bán.
Techcombank niêm yết 23.139 - 23.339 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 21 đồng giá mua nhưng tăng 19 VND/USD giá bán.
Ngân hàng VPbank giá USD được niêm yết 23.150 – 23.320 VND/USD (mua vào - bán ra), tăng 10 đồng giá mua nhưng giảm 20 VND/USD giá bán.
Ngân hàng Quốc tế - VIB niêm yết 23.140 - 23.340 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 10 đồng giá mua nhưng tăng 10 VND/USD giá bán.
Sacombank niêm yết 23.149 - 23.329 VND/USD (mua vào - bán ra), tăng 7 đồng giá mua nhưng giảm 3 VND/USD giá bán.
Tại Vietinbank, niêm yết 23.133 - 23.323 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 32 đồng giá mua và giảm 22 đồng giá bán.
BIDV niêm yết 23.160 - 23.340 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 5 đồng cả 2 chiều mua bán.
Giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào 23.260 đồng/USD và bán ra 23.290 đồng/USD, không đổi so với cuối tuần qua.
Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay cập nhật lúc 11h30 có 8 ngoại tệ tăng giá, 7 ngoại tệ giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 8 ngoại tệ tăng giá và 15 ngoại tệ giảm giá.
Tỷ giá ngoại tệ 8/6/2020
ĐVT: đồng
Tên ngoại tệ
|
Mã ngoại tệ
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Đô la Úc
|
AUD
|
15.930,36 (+26,83)
|
16.054,69 (+25,75)
|
16.517,17 (-6,70)
|
Đô la Canada
|
CAD
|
17.029,58 (+91,36)
|
17.160,99 (+90,15)
|
17.531,32 (+62,15)
|
Franc Thuỵ Sĩ
|
CHF
|
23.577,30 (-109,83)
|
23.937,67 (-107,63)
|
24.301,36 (-129,65)
|
Nhân Dân Tệ
|
CNY
|
3.217,12 (+1,72)
|
3.233,92 (+1,35)
|
3.345,20 (+1,16)
|
Krone Đan Mạch
|
DKK
|
0
|
3.455,68 (-11,55)
|
3.620,07 (-14,49)
|
Euro
|
EUR
|
25.895,17 (-61,80)
|
26.030,13 (-66,47)
|
26.666,45 (-119,72)
|
Bảng Anh
|
GBP
|
29.063,25 (+165,54)
|
29.285,22 (+176,78)
|
29.798,74 (+148,38)
|
Đô la Hồng Kông
|
HKD
|
2.808,20 (-0,52)
|
2.946,30 (+5,38)
|
3.055,85 (-1,30)
|
Rupee Ấn Độ
|
INR
|
0
|
306,96 (-0,30)
|
319,01 (-0,31)
|
Yên Nhật
|
JPY
|
207,79 (-0,19)
|
209,61 (-0,16)
|
214,96 (-0,60)
|
Won Hàn Quốc
|
KRW
|
17,18 (+0,05)
|
18,50 (+0,26)
|
20,73 (-0,13)
|
Kuwaiti dinar
|
KWD
|
0
|
75.401,86 (+97,92)
|
78.360,30 (+101,77)
|
Ringit Malaysia
|
MYR
|
5.108,20 (-8,29)
|
5.351,35 (-3,71)
|
5.591,73 (-5,36)
|
Krone Na Uy
|
NOK
|
0
|
2.438,74 (+7,70)
|
2.562,05 (+6,14)
|
Rúp Nga
|
RUB
|
0
|
324,06 (+2,19)
|
386,50 (+2,82)
|
Rian Ả-Rập-Xê-Út
|
SAR
|
0
|
6.177,22 (-1,98)
|
6.419,59 (-2,05)
|
Krona Thuỵ Điển
|
SEK
|
0
|
2.475,14 (-3,19)
|
2.595,57 (-1,73)
|
Đô la Singapore
|
SGD
|
16.428,19 (+20,54)
|
16.535,91 (+19,32)
|
16.885,43 (-6,01)
|
Bạc Thái
|
THB
|
685,34 (-0,26)
|
721,08 (+1,93)
|
770,10 (-0,24)
|
Đô la Mỹ
|
USD
|
23.149,56 (-1,82)
|
23.167,33 (-1,54)
|
23.330,67 (-1,96)
|
Kip Lào
|
LAK
|
0
|
2,25 (-0,01)
|
2,55
|
Ðô la New Zealand
|
NZD
|
14.934 (+42)
|
15.017,60 (+44,35)
|
15.328,33 (+39)
|
Đô la Đài Loan
|
TWD
|
708,18 (+1,91)
|
783,48 (+19,48)
|
830,65 (+1,08)
|
Riêl Campuchia
|
KHR
|
0
|
5
|
5
|
Peso Philippin
|
PHP
|
0
|
464
|
493
|
|
ZAR
|
0
|
1.578 (+4)
|
1.979 (-3)
|