Ngân hàng Á Châu có mức tăng mạnh nhất, tăng 39 VND/EUR giá mua và tăng 40 VND/EUR giá bán, lên mức 25.542 – 25.894 VND/EUR.
Vietcombank tăng 35,42 VND/EUR giá mua và tăng 165,35 VND/EUR giá bán, lên mức 25.502,06 – 26.506,61 VND/EUR.
Seabank tăng 35 VND/EUR cả 2 chiều mua bán, lên mức 25.453 – 25.533 VND/EUR.
VIB tăng 30 VND/EUR giá mua và tăng 31 VND/EUR giá bán, lên mức 25.485 – 25.965 VND/EUR.
Ngân hàng HSBC tăng 25 VND/EUR giá mua và tăng 26 VND/EUR giá bán, lên mức 25.239 – 26.106 VND/EUR.
Ngân hàng Đông Á tăng 20 VND/EUR giá mua và tăng 10 VND/EUR giá bán, lên mức 25.560 –  25.880 VND/EUR.
Ngân hàng Sacombank tăng 21 VND/EUR giá mua và tăng 13 VND/EUR giá bán, lên mức 25.553 – 25.955 VND/EUR.
VPbank tăng 41 VND/EUR giá mua và tăng 19 VND/EUR giá bán, ở mức 25.332 – 26.160 VND/EUR.
Hiện, tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 25.239 – 25.560 VND/EUR, còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 25.533 – 26.506,61 VND/EUR; trong đó, Ngân hàng Đông Á có giá mua cao nhất 25.560 VND/EUR và ngân hàng Seabank có giá bán thấp nhất 25.533 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, giá Euro cũng có xu hướng tăng trong sáng nay. Theo khảo sát lúc 9h30, giá Euro được mua - bán ở mức 25.720 - 25.770 VND/EUR, giá mua tăng 70 VND/EUR và giá bán tăng 40 VND/EUR so với mức khảo sát cùng thời điểm ngày hôm qua.
 
Tỷ giá Euro ngày 29/10/2019
 
ĐVT: VND/EUR
    
        
            | 
             Ngân hàng 
             | 
            
             Mua Tiền mặt 
             | 
            
             Mua chuyển khoản 
             | 
            
             Bán ra 
             | 
        
        
            | 
             Vietcombank (VCB) 
             | 
            
             25.502,06(+35,42) 
             | 
            
             25.583,87(+35,52) 
             | 
            
             26.506,61(+165,35) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân Hàng Á Châu (ACB) 
             | 
            
             25.542(+39) 
             | 
            
             25.606(+39) 
             | 
            
             25.894(+40) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân hàng Đông Á (DAB) 
             | 
            
             25.560(+20) 
             | 
            
             25.640(+20) 
             | 
            
             25.880(+10) 
             | 
        
        
            | 
             SeABank (SeABank) 
             | 
            
             25.453(+35) 
             | 
            
             25.453(+35) 
             | 
            
             25.533(+35) 
             | 
        
        
            | 
             Techcombank (Techcombank) 
             | 
            
             25.303(+13) 
             | 
            
             25.598(+13) 
             | 
            
             26.301(+14) 
             | 
        
        
            | 
             VPBank (VPBank) 
             | 
            
             25.332(+41) 
             | 
            
             25.507(+42) 
             | 
            
             26.160(+19) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân hàng Quốc Tế (VIB) 
             | 
            
             25.485(+30) 
             | 
            
             25.587(+30) 
             | 
            
             25.965(+31) 
             | 
        
        
            | 
             Sacombank (Sacombank) 
             | 
            
             25.553(+21) 
             | 
            
             25.653(+21) 
             | 
            
             25.955(+13) 
             | 
        
        
            | 
             Vietinbank (Vietinbank) 
             | 
            
             25.520(+15) 
             | 
            
             25.545(+15) 
             | 
            
             26.355(+15) 
             | 
        
        
            | 
             HSBC Việt Nam (HSBC) 
             | 
            
             25.239(+25) 
             | 
            
             25.402(+24) 
             | 
            
             26.106(+26) 
             | 
        
    
Nguồn: VITIC