Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.163 đồng (giảm 1 đồng).
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 23.175 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.812 đồng (không đổi).
Tại các ngân hàng thương mại trong nước, lúc 09h30 giá mua - bán USD được công bố như sau:
Ngân hàng Vietcombank giá USD được niêm yết ở mức 23.090 - 23.240 VND/USD (mua vào - bán ra), không đổi so với ngày hôm qua. Tại BIDV, giá USD ở mức 23.120 - 23.240 VND/USD (mua vào - bán ra). Tại Vietinbank, niêm yết 23.095 - 23.225 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 1 đồng ở cả 2 chiều.
Tại ngân hàng Techcombank niêm yết ở mức 23.092 - 23.232 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 2 đồng ở cả 2 chiều. Tại ngân hàng Eximbank niêm yết 23.110 - 23.220 VND/USD (mua vào - bán ra), không đổi so với ngày hôm qua. Ngân hàng ACB niêm yết giá 23.100 - 23.220 VNĐ/USD (mua vào - bán ra). Ngân hàng Sacombank niêm yết giá 23.067 - 23.229 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 2 đồng ở cả 2 chiều. Maritimebank niêm yết ở mức 23.125 - 23.235 VND/USD (mua vào - bán ra).
09h30, giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.210 đồng/USD và bán ra là 23.220 đồng/USD, giảm 10 đồng ở chiều bán ra so với chiều ngày hôm qua.
Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay, có 7 ngoại tệ tăng giá, 5 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 10 ngoại tệ tăng giá và 10 ngoại tệ giảm giá.
Tỷ giá ngoại tệ ngày 10/12/2019
Tên ngoại tệ
|
Mã ngoại tệ
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Đô la Úc
|
AUD
|
15.580,24 (-1,53)
|
15.690,14 (-1,54)
|
15.996,10 (-1,01)
|
Đô la Canada
|
CAD
|
17.252,92 (+25,19)
|
17.371,50 (+25,44)
|
17.661,97 (+25,28)
|
Franc Thuỵ Sĩ
|
CHF
|
23.037,02 (+28,33)
|
23.276,10 (+39,41)
|
23.608,42 (+32,18)
|
Krone Đan Mạch
|
DKK
|
0
|
3.370,88 (+0,80)
|
3.532,60 (+1,07)
|
Euro
|
EUR
|
25.363,88 (+7,29)
|
25.478,94 (+6,04)
|
26.003,64 (+5,95)
|
Bảng Anh
|
GBP
|
30.076,10 (-13,31)
|
30.285,67 (-12,06)
|
30.670,25 (-12,45)
|
Đô la Hồng Kông
|
HKD
|
2.789,34 (-0,04)
|
2.907,62 (-0,02)
|
3.017,42 (-0,02)
|
Rupee Ấn Độ
|
INR
|
0
|
325,73 (+1,34)
|
338,51 (+1,39)
|
Yên Nhật
|
JPY
|
209,24 (-0,19)
|
211,43 (-0,08)
|
215,17 (-0,19)
|
Won Hàn Quốc
|
KRW
|
17,72 (-0,01)
|
18,48
|
21,06
|
Kuwaiti dinar
|
KWD
|
0
|
76.107,25 (-16,43)
|
79.093,60 (-17,06)
|
Ringit Malaysia
|
MYR
|
0
|
5.499,48 (-1,18)
|
5.734,35 (-1,85)
|
Krone Na Uy
|
NOK
|
0
|
2.476,30 (-2,56)
|
2.597,86 (-2,59)
|
Rúp Nga
|
RUB
|
0
|
363,70 (+0,55)
|
405,27 (+0,61)
|
Krona Thuỵ Điển
|
SEK
|
0
|
2.385,20 (-3,48)
|
2.505,02 -3,54)
|
Đô la Singapore
|
SGD
|
16.818,54 (+4,37)
|
16.917,83 (+4,48)
|
17.171,39 (+4,48)
|
Bạc Thái
|
THB
|
726,49 (+0,13)
|
747,54 (+0,09)
|
804,28 0,05)
|
Đô la Mỹ
|
USD
|
23.099,33 (+0,44)
|
23.118,22 (+0,44)
|
23.226,22 (+0,44)
|
Ðô la New Zealand
|
NZD
|
15.003 (+31)
|
15.062,40 (+4,80)
|
15.363,33 (+14,67)
|
Nhân Dân Tệ
|
CNY
|
0
|
3.238 (+1,33)
|
3.358,33 (+1)
|
Kip Lào
|
LAK
|
0
|
2,21
|
2,43
|
|
Ind
|
0
|
1,68
|
0
|
Riêl Campuchia
|
KHR
|
0
|
5
|
5
|
Đô la Đài Loan
|
TWD
|
0
|
735
|
830
|
Peso Philippin
|
PHP
|
0
|
449
|
478
|
|
ZAR
|
0
|
1.540
|
1.589
|
Nguồn: VITIC