Diễn biến giá
Tại thị trường nội địa, cà phê tại các tỉnh Tây Nguyên vững giá. Tại cảng TPHCM, robusta xuất khẩu loại 2, tỷ lệ đen vỡ 5% giao dịch ở 2.053 USD/tấn (FOB), chênh lệch +55 USD/tấn.
Giá cà phê các tỉnh Tây Nguyên
Diễn đàn của người làm cà phê
Loại cà phê
|
Địa phương
|
ĐVT
|
Giá TB hôm nay
|
+/- chênh lệch
|
Robusta loại 2 (5% đen, vỡ)*
|
Xuất khẩu, FOB
|
USD/tấn
|
2.053
|
+55
|
Nhân xô
|
Đắk Lắk
|
VNĐ/kg
|
43.000
|
0
|
Lâm Đồng
|
VNĐ/kg
|
42.500
|
0
|
Gia Lai
|
VNĐ/kg
|
42.900
|
0
|
Đắk Nông
|
VNĐ/kg
|
42.900
|
0
|
* so với giá tham chiếu cà phê robusta trên sàn London của phiên liền trước
Trên thị trường thế giới, giá robusta kỳ hạn tháng 9/2022 trên sàn London chốt tại 1.998 USD/tấn. Giá arabica giao cùng kỳ hạn trên sàn New York tăng 1,65 cent, tương đương 0,76% lên mức 218,15 US cent/lb.
Giá cà phê Robusta tại London
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
09/22
|
1998
|
0
|
0,00
|
6284
|
2007
|
1985
|
1985
|
11/22
|
1994
|
0
|
0,00
|
1283
|
2003
|
1984
|
1993
|
01/23
|
1979
|
-2
|
-0,10
|
421
|
1987
|
1971
|
1976
|
03/23
|
1966
|
-2
|
-0,10
|
107
|
1974
|
1956
|
1966
|
Đơn vị tính: USD/Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica tại New York
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
09/22
|
218,15
|
+1,65
|
+0,76
|
13751
|
218,60
|
213,95
|
216,00
|
12/22
|
213,95
|
+1,75
|
+0,82
|
8269
|
214,35
|
209,90
|
211,50
|
03/23
|
209,85
|
+1,65
|
+0,79
|
2509
|
210,15
|
205,95
|
207,95
|
05/23
|
207,30
|
+1,60
|
+0,78
|
839
|
207,60
|
203,45
|
205,45
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Giá cà phê Arabica Brazil tại BMF
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
07/2022
|
269,75
|
+1,15
|
+0,43
|
0
|
269,75
|
269,75
|
269,75
|
09/2022
|
262,15
|
-1,35
|
-0,51
|
6
|
262,8
|
262,15
|
262,8
|
12/2022
|
263
|
+1,1
|
+0,42
|
338
|
263
|
259,5
|
259,5
|
03/2023
|
263,4
|
+2,2
|
+0,84
|
0
|
263,4
|
263,4
|
263,4
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Trên sàn giao dịch BMF của Brazil, giá kỳ hạn tháng 9/2022 giao dịch ở 262,15 US cent/lb (-0,51%).
Các thông tin nổi bật:
- Nhiều vùng trồng cà phê arabica tiếp tục phục hồi sau các đợt sương giá nghiêm trọng vào tháng 6/2021 và tháng 7/2021, cũng như nhiệt độ cao và lượng mưa dưới mức trung bình cho đến tháng 9/2021. Băng giá nhẹ cũng được quan sát thấy vào tháng trước song dự báo chỉ gây thiệt hại nhẹ.
- Cooxupe của Brazil, hợp tác xã cà phê lớn nhất thế giới, cho biết thu hoạch hiện đạt 42% diện tích, gần với mức đạt được vào thời điểm này năm ngoái khi nông dân tăng tốc.
- Brazil cho biết doanh thu từ xuất khẩu cà phê các loại niên vụ 2021/22 đạt 8,1 tỳ USD, tăng 38,7% so với năm trước dù xuất khẩu giảm 6 triệu bao. Nước này cũng đặt chỉ tiêu năm 2022/23 tăng doanh thu lên 50% nhờ giá cà phê rang xay trên thị trường nội địa tăng. Như vậy Brazil sẽ tập trung kích cầu tiêu thụ trong nước do quá được mùa.