Diễn biến giá
Tại thị trường nội địa, giá cà phê tại các tỉnh Tây Nguyên có một phiên yên ắng. Tại cảng TPHCM, robusta xuất khẩu loại 2, tỷ lệ đen vỡ 5% giao dịch ở 2.029 USD/tấn (FOB), chênh lệch +55 USD/tấn.
Giá cà phê các tỉnh Tây Nguyên
Diễn đàn của người làm cà phê
Loại cà phê
|
Địa phương
|
ĐVT
|
Giá TB hôm nay
|
+/- chênh lệch
|
Robusta loại 2 (5% đen, vỡ)*
|
Xuất khẩu, FOB
|
USD/tấn
|
2.029
|
+55
|
Nhân xô
|
Đắk Lắk
|
VNĐ/kg
|
42.900
|
0
|
Lâm Đồng
|
VNĐ/kg
|
42.400
|
0
|
Gia Lai
|
VNĐ/kg
|
42.800
|
0
|
Đắk Nông
|
VNĐ/kg
|
42.800
|
0
|
* so với giá tham chiếu cà phê robusta trên sàn London của phiên liền trước
Trên thị trường thế giới, giá robusta kỳ hạn tháng 9/2022 trên sàn London nhích nhẹ 1 USD, tương đương 0,05% lên mức 1.974 USD/tấn. Giá arabica giao cùng kỳ hạn trên sàn New York tăng 3,15 cent, tương đương 1,5% chốt ở 213,2 US cent/lb.
Giá cà phê Robusta tại London
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
09/22
|
1974
|
+1
|
+0,05
|
4697
|
1990
|
1962
|
1983
|
11/22
|
1974
|
+2
|
+0,10
|
2990
|
1990
|
1962
|
1983
|
01/23
|
1955
|
+1
|
+0,05
|
933
|
1971
|
1945
|
1959
|
03/23
|
1939
|
0
|
0,00
|
113
|
1956
|
1937
|
1946
|
Đơn vị tính: USD/Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica tại New York
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
09/22
|
213,20
|
+3,15
|
+1,50
|
14541
|
215,10
|
209,65
|
210,50
|
12/22
|
209,45
|
+3,30
|
+1,60
|
9530
|
211,25
|
205,65
|
206,30
|
03/23
|
205,45
|
+3,25
|
+1,61
|
5214
|
207,10
|
202,00
|
202,30
|
05/23
|
202,90
|
+3,20
|
+1,60
|
695
|
203,75
|
199,70
|
200,60
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Giá cà phê Arabica Brazil tại BMF
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
09/2022
|
257,85
|
-0,35
|
-0,14
|
16
|
259
|
257,85
|
258,5
|
12/2022
|
255,5
|
+4,35
|
+1,73
|
98
|
256,45
|
254,05
|
254,5
|
03/2023
|
253,4
|
+4,3
|
+1,73
|
20
|
253,4
|
252,3
|
252,7
|
09/2023
|
239,85
|
+4,05
|
+1,72
|
6
|
240,1
|
239,85
|
240
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Trên sàn giao dịch BMF của Brazil, giá kỳ hạn tháng 9/2022 giao dịch ở 257,85 US cent/lb (-0,14%).
Các thông tin nổi bật:
- Theo các nhà phân tích, trong giai đoạn chờ thông tin quan trọng về lãi suất Fed, các nhà đầu tư nên cân nhắc giảm bớt trạng thái hoặc đứng ngoài thị trường quan sát thêm, chờ thông tin công bố và xu hướng giá được thiết lập rõ nét rồi ra chiến lược mua bán mới.
- Uganda là nước xuất khẩu cà phê lớn nhất châu Phi, chủ yếu trồng giống robusta và loại cây này là nguồn thu ngoại tệ chính.
- Theo Cơ quan Phát triển Cà phê Uganda (UCDA), quốc gia Đông Phi đã xuất khẩu 530.365 bao cà phê (loại 60kg) trong tháng 6/2022, giảm 14,2% so với khối lượng xuất khẩu trong cùng tháng năm trước, do bị ảnh hưởng bởi hạn hán ở hầu hết các vùng trồng trọng điểm. Uganda đã trải qua một đợt hạn hán kéo dài khiến nhiều khu vực khô cằn và cây trồng bị cháy xém.
- UCDA cho biết Uganda kiếm được 862 triệu USD từ xuất khẩu cà phê trong vụ 2021/22 (từ tháng 7/2021 - tháng 6/2022), tăng 54% so với mức thu về 559 triệu USD cùng kỳ năm trước.