Diễn biến giá
Tại thị trường nội địa, giá cà phê tại các tỉnh Tây Nguyên giảm nhẹ 100 đồng mất mốc 43.000 đồng/kg. Tại cảng TPHCM, robusta xuất khẩu loại 2, tỷ lệ đen vỡ 5% chốt ở 2.095 USD/tấn (FOB), chênh lệch +55 USD/tấn.
Giá cà phê các tỉnh Tây Nguyên
Diễn đàn của người làm cà phê
Loại cà phê
|
Địa phương
|
ĐVT
|
Giá TB hôm nay
|
+/- chênh lệch
|
Robusta loại 2 (5% đen, vỡ)*
|
Xuất khẩu, FOB
|
USD/tấn
|
2.095
|
+55
|
Nhân xô
|
Đắk Lắk
|
VNĐ/kg
|
42.900
|
-100
|
Lâm Đồng
|
VNĐ/kg
|
42.400
|
-100
|
Gia Lai
|
VNĐ/kg
|
42.800
|
-100
|
Đắk Nông
|
VNĐ/kg
|
42.800
|
-100
|
* so với giá tham chiếu cà phê robusta trên sàn London của phiên liền trước
Trên thị trường thế giới, giá robusta kỳ hạn tháng 9/2022 trên sàn London giảm 4 USD, tương đương 0,2% chốt tại 2.040 USD/tấn. Giá arabica giao cùng kỳ hạn trên sàn New York trừ 1,15 cent, tương đương 0,52% xuống ở 222,1 US cent/lb.
Giá cà phê Robusta tại London
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
07/22
|
2044
|
+17
|
+0,84
|
75
|
2066
|
2036
|
2065
|
09/22
|
2040
|
-4
|
-0,20
|
6012
|
2055
|
2034
|
2053
|
11/22
|
2031
|
-6
|
-0,29
|
2239
|
2046
|
2027
|
2045
|
01/23
|
2018
|
-6
|
-0,30
|
812
|
2033
|
2016
|
2024
|
Đơn vị tính: USD/Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica tại New York
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
07/22
|
226,00
|
-0,60
|
-0,26
|
69
|
229,20
|
224,25
|
227,40
|
09/22
|
222,10
|
-1,15
|
-0,52
|
16076
|
226,00
|
220,10
|
223,45
|
12/22
|
220,25
|
-1,20
|
-0,54
|
5913
|
224,00
|
218,50
|
221,45
|
03/23
|
218,20
|
-1,30
|
-0,59
|
2720
|
221,95
|
216,65
|
219,95
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Giá cà phê Arabica Brazil tại BMF
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
07/2022
|
277,95
|
-2,95
|
-1,05
|
1
|
277,95
|
277,95
|
277,95
|
09/2022
|
276,25
|
-1,05
|
-0,38
|
16
|
276,3
|
275,85
|
276,1
|
12/2022
|
274,75
|
-1,6
|
-0,58
|
18
|
277,3
|
273,85
|
277,3
|
03/2023
|
258,25
|
-1,7
|
-0,65
|
0
|
258,25
|
258,25
|
258,25
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Trên sàn giao dịch BMF của Brazil, giá kỳ hạn tháng 9/2022 giao dịch ở 276,25 US cent/lb (-0,38%).
Các thông tin nổi bật
- Tỷ giá đồng real tiếp tục giảm nhẹ đã khuyến khích người Brazil đẩy mạnh bán cà phê vụ mới. Quỹ Phòng hộ Cà phê (Funcafé) ở Brazil đã cung cấp 5,49 tỷ real tín dụng để hỗ trợ cho vụ thu hoạch năm nay, trong đó có 1,13 tỷ real để mua cà phê đưa vào dự trữ với mức lãi suất hấp dẫn.
- Xu hướng tổng thể của thị trường có nhiều biến động do vẫn chịu ảnh hưởng bởi nút thắt trong chuỗi cung ứng cà phê chưa được giải quyết, trong khi nền kinh tế toàn cầu đối diện với nhiều rủi ro và thách thức.
- Theo giới chuyên gia, một yếu tố đóng vai trò không hề nhỏ, thậm chí là biến số khó đoán nhất trên thị trường hàng hóa lúc này là chi phí vận tải. Các công ty vận tải biển đang tận dụng triệt để cơ hội chi phí vận tải ngày càng tăng. Như vậy, kể cả khi các vùng trồng cà phê Brazil không xảy ra sương giá hay hạn hán, thị trường cà phê vẫn đang tiếp tục gặp phải hàng loạt khó khăn.