Yếu tố cơ bản
Tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo, giá cao su giao kỳ hạn tháng 5 tăng 6,1 yên, lên 272,8 yên (tương đương 2,31 USD)/kg, sau khi giảm 9,6 yên, hoặc 3,5% hôm thứ ba (20/12).
Giá cao su giảm xuống mức thấp nhất 1 tuần phiên trước đó, giảm bởi sự điều chỉnh giảm giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải. Giá cao su giao kỳ hạn tháng 12 hết hạn sau phiên thứ tư (21/12).
Tin tức thị trường
Đồng đô la Mỹ ở mức khoảng 117,86 yên, thay đổi chút ít so với phiên thứ ba (20/12).
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản tăng 0,4%.
Giá dầu tăng phiên hôm thứ ba (20/12), nhưng vẫn thấp hơn mức cao nhất sau khi Libya cho biết, sẽ mở lại đường dẫn dầu, sau 2 năm phong tỏa kết thúc vào đầu tháng này.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 20/12
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
17-Jan
|
224
|
230,5
|
223,5
|
227,5
|
17-Feb
|
225
|
230
|
222
|
228,4
|
17-Mar
|
226,2
|
230
|
223,4
|
231,4
|
17-Apr
|
227,3
|
227,3
|
225,9
|
232,3
|
17-May
|
229
|
230,5
|
226,9
|
232,8
|
17-Jun
|
230
|
233,5
|
228
|
232,8
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
17-Jan
|
189
|
195,4
|
188
|
193,4
|
17-Feb
|
192,8
|
199,5
|
192,5
|
198,5
|
17-Mar
|
198,9
|
203,6
|
195,1
|
201,9
|
17-Apr
|
198,1
|
204,5
|
196,5
|
202,5
|
17-May
|
197,7
|
205,5
|
197,4
|
203
|
17-Jun
|
198,6
|
205,1
|
198,2
|
204,8
|
17-Jul
|
199,5
|
209,3
|
199
|
204,8
|
17-Aug
|
201,3
|
206,5
|
200,1
|
205,6
|
17-Sep
|
200,8
|
206,8
|
200,8
|
206,2
|
17-Oct
|
201,6
|
206,7
|
201,4
|
206,2
|
17-Nov
|
202,9
|
206,5
|
201,4
|
206,3
|
17-Dec
|
204,2
|
207,2
|
204,2
|
206,3
|
Nguồn: VITIC/Reuters