Giá gạo IR NL 504 ở mức 7.950 đồng/kg; gạo TP IR 504 9.150 đồng/kg; tấm 1 IR 504 7.500 đồng/kg.
Tại thị trường An Giang hôm nay, các loại lúa gạo nhìn chung ổn định. Lúa IR 50404 4.500 - 4.700; Lúa OM 9582 4.800-4.900 đồng/kg; Giá lúa đài thơm 8 5.700-5.800 đồng/kg; lúa OM 5451 5.100- 5.200; lúa nàng hoa 6.000-6.100 đồng/kg. Lúa Nhật 7.500-7.600 đồng/kg. Gạo sóc Thái 18.000 đồng/kg. Gạo nàng nhen 20.000 đồng/kg. Gạo thơm Đài Loan 20.000 đồng/kg. Gạo thơm thái hạt 17.000-18.000 đồng/kg.
Với lúa Thu đông, hiện nhiều tỉnh đã thu hoạch được khoảng 30% diện tích. Chẳng hạn TP Cần Thơ thu hoạch được trên 17.000 ha/ 70.000 ha; Kiên Giang thu hoạch được 31.400 ha/ 88.000 ha (đạt 34,7% diện tích). Tuy nhiên, hiện giá lúa tươi bán tại ruộng ở mức thấp hơn so với 2 vụ lúa Đông xuân và Hè thu vừa qua từ 600-1.000 đồng/kg.
Tại TP Cần Thơ lúa IR 50404 có giá từ 4.400-4.600 đồng/kg; OM 5451 từ 4.900-5.300 đồng/kg; OM 380 từ 4.200-4.500 đồng/kg; Ðài Thơm 8 từ 5.400-5.600 đồng/kg.
Tại Hậu Giang, lúa OM 5451 giá 5.100-5.2000 đồng/kg, OM 18 giá 5.300-5.400 đồng/kg.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang ngày 08-10-2021
Tên mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá mua của thương lái(đồng)
|
Giá bán tại chợ(đồng)
|
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngàyhôm trước
|
Lúa gạo
|
- Nếp vỏ (tươi)- 3 tháng rưỡi
|
kg
|
-
|
|
|
- Nếp Long An (tươi)
|
kg
|
-
|
|
|
- Nếp vỏ (khô)
|
kg
|
7.000
|
|
|
- Nếp Long An (khô)
|
kg
|
6.400
|
|
|
- Lúa Jasmine
|
kg
|
-
|
Lúa tươi
|
|
- Lúa IR 50404
|
kg
|
4.500 - 4.600
|
|
- Lúa OM 9582
|
kg
|
4.800 - 4.900
|
|
- Lúa Đài thơm 8
|
kg
|
5.700 - 5.800
|
|
- Lúa OM 5451
|
kg
|
5.100 - 5.200
|
|
- Lúa OM 6976
|
kg
|
5.000- 5.200
|
|
- Lúa OM18
|
Kg
|
5.500 -5.600
|
|
- Nàng Hoa 9
|
kg
|
6.000-6.100
|
|
- Lúa Nhật
|
kg
|
7.500 - 7.600
|
|
- Lúa IR 50404
|
kg
|
5.500
|
Lúa khô
|
|
- Lúa Nàng Nhen (khô)
|
kg
|
11.500 - 12.000
|
|
- Nếp ruột
|
kg
|
|
13.000 - 14.000
|
|
- Gạo thường
|
kg
|
|
11.000 -12.000
|
|
- Gạo Nàng Nhen
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Gạo thơm thái hạt dài
|
kg
|
|
17.000 - 18.000
|
|
- Gạo thơm Jasmine
|
kg
|
|
15.000 -16.000
|
|
- Gạo Hương Lài
|
kg
|
|
18.000
|
|
- Gạo trắng thông dụng
|
kg
|
|
15.000
|
|
- Gạo Nàng Hoa
|
kg
|
|
16.500
|
|
- Gạo Sóc thường
|
kg
|
|
14.000
|
|
- Gạo Sóc Thái
|
kg
|
|
18.000
|
|
- Gạo thơm Đài Loan
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Gạo Nhật
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Cám
|
kg
|
|
7.000 -8.000
|
|