Tại thị trường An Giang hôm nay giá lúa OM 5451 giảm 200 đồng/kg xuống 5.600-5.800 đồng/kg. Các loại lúa gạo khác ổn định. Giá nếp vỏ tươi 5.000-5.100 đồng/kg; nếp vỏ khô 6.600-6.900 đồng/kg; lúa OM 380 5.400-5.600 đồng/kg; Lúa OM 18 6.000-6.100 đồng/kg; gạo Hương lài 19.000 đồng/kg; gạo sóc thường 14.000 đồng/kg; gạo sóc Thái 18.000 đồng/kg; gạo nàng nhen 20.000 đồng/kg; gạo thường 11.500-12.000 đồng/kg.
Trên thị trường thế giới, giá chào bán gạo xuất khẩu của Việt Nam hôm nay tiếp tục đi ngang. Hiện gạo 5% tấm 415-419 USD/tấn; Gạo 25% tấm 393-397 USD/tấn; Gạo 100% tấm 333-337 USD/tấn; Jasmine 573-577 USD/tấn.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang - Ngày 08-12-2021
Tên mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá mua của thương lái (đồng)
|
Giá bán tại chợ (đồng)
|
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày 07-12
|
Lúa gạo
|
- Nếp vỏ (tươi)
|
kg
|
5.000 - 5.100
|
|
|
- Nếp Long An (tươi)
|
kg
|
5.400 - 5.500
|
|
|
- Nếp vỏ (khô)
|
kg
|
6.600 - 6.900
|
|
|
- Nếp Long An (khô)
|
kg
|
7.000
|
|
|
- Lúa Jasmine
|
kg
|
-
|
Lúa tươi
|
|
- Lúa IR 50404
|
kg
|
5.400 - 5.500
|
|
- Lúa Đài thơm 8
|
kg
|
6.000 - 6.100
|
|
- Lúa OM 5451
|
kg
|
5.600 - 5.800
|
-200
|
- Lúa OM 6976
|
kg
|
-
|
|
- Lúa OM 380
|
kg
|
5.400 - 5.600
|
|
- Lúa OM 18
|
Kg
|
6.000 - 6.100
|
|
- Nàng Hoa 9
|
kg
|
5.900 - 6.100
|
|
- Lúa Nhật
|
kg
|
-
|
|
- Lúa IR 50404 (khô)
|
kg
|
6.500
|
Lúa khô
|
|
- Lúa Nàng Nhen (khô)
|
kg
|
11.500 - 12.000
|
|
- Nếp ruột
|
kg
|
|
13.000 - 14.000
|
|
- Gạo thường
|
kg
|
|
11.500 - 12.000
|
|
- Gạo Nàng Nhen
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Gạo thơm thái hạt dài
|
kg
|
|
18.000 - 19.000
|
|
- Gạo thơm Jasmine
|
kg
|
|
15.000 - 16.000
|
|
- Gạo Hương Lài
|
kg
|
|
19.000
|
|
- Gạo trắng thông dụng
|
kg
|
|
14.000
|
|
- Gạo Nàng Hoa
|
kg
|
|
17.500
|
|
- Gạo Sóc thường
|
kg
|
|
14.000
|
|
- Gạo Sóc Thái
|
kg
|
|
18.000
|
|
- Gạo thơm Đài Loan
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Gạo Nhật
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Cám
|
kg
|
|
7.000 - 7.500
|
|