Tại thị trường An Giang hôm nay giá lúa gạo ổn định. Giá nếp vỏ tươi 5.000-5.100 đồng/kg; nếp vỏ khô 6.600-6.900 đồng/kg; lúa OM 5451 5.800-6.000 đồng/kg; lúa OM 380 5.400-5.600 đồng/kg; Lúa OM 18 6.000-6.100 đồng/kg; gạo Hương lài 19.000 đồng/kg; gạo sóc thường 14.000 đồng/kg; gạo sóc Thái 18.000 đồng/kg; gạo nàng nhen 20.000 đồng/kg; gạo thường 11.500-12.000 đồng/kg.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn An Giang cho biết, hiện nay, lúa vụ Thu Đông trên địa bàn tỉnh đã thu hoạch được 41.944 ha/161.103 ha; ước năng suất 5,58 tấn/ha; tổng sản lương cả vụ khoảng 998.838 tấn. Đến nay, sản lượng đã thu hoạch và tiêu thụ 230.047 tấn, còn lại từ đây đến cuối vụ Thu Đông 768.791 tấn. Trong đó, theo thông tin nhu cầu từ các doanh nghiệp sẽ cần khoảng 400.000 tấn lúa, nếp các loại để đáp ứng các hợp đồng xuất khẩu.
Để chủ động hỗ trợ người dân, các hợp tác xã tiêu thụ lúa, mới đây Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn An Giang đề nghị UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo các địa phương tăng cường hoạt động mời gọi, kết nối để hỗ trợ người sản xuất trong việc hình thành chuỗi liên kết - tiêu thụ trong thời gian tới.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang - Ngày 07-12-2021

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá bán tại chợ (đồng)

Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày 06-12

Lúa gạo

- Nếp vỏ (tươi)

kg

5.000 - 5.100

 

 

- Nếp Long An (tươi)

kg

5.400 - 5.500

 

 

- Nếp vỏ (khô)

kg

6.600 - 6.900

 

 

- Nếp Long An (khô)

kg

7.000

 

 

- Lúa Jasmine

kg

-

Lúa tươi

 

- Lúa IR 50404

kg

5.400 - 5.500

 

- Lúa Đài thơm 8

kg

6.000 - 6.100

 

- Lúa OM 5451

kg

5.800 - 6.000

 

- Lúa OM 6976

kg

-

 

- Lúa OM 380

kg

5.400 - 5.600

 

- Lúa OM 18

Kg

6.000 - 6.200

 

- Nàng Hoa 9

kg

5.900 - 6.100

 

- Lúa Nhật

kg

-

 

- Lúa IR 50404 (khô)

kg

6.500

Lúa khô

 

- Lúa Nàng Nhen (khô)

kg

11.500 - 12.000

 

- Nếp ruột

kg

 

13.000 - 14.000

 

- Gạo thường

kg

 

11.500 - 12.000

 

- Gạo Nàng Nhen

kg

 

20.000

 

- Gạo thơm thái hạt dài

kg

 

18.000 - 19.000

 

- Gạo thơm Jasmine

kg

 

15.000 - 16.000

 

- Gạo Hương Lài

kg

 

19.000

 

- Gạo trắng thông dụng

kg

 

14.000

 

- Gạo Nàng Hoa

kg

 

17.500

 

- Gạo Sóc thường

kg

 

14.000

 

- Gạo Sóc Thái

kg

 

18.000

 

- Gạo thơm Đài Loan

kg

 

20.000

 

- Gạo Nhật

kg

 

20.000

 

- Cám

kg

 

7.000 - 7.500

 

Nguồn: VITIC