Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm tăng 35 NDT, tương đương 0,3% lên 12.215 NDT (1.919 USD)/tấn.
Đồng USD ở mức khoảng 110,74 yên ngày thứ tư (23/5) so với khoảng 110,89 yên ngày thứ ba (22/5). Đồng USD đạt mức cao đỉnh điểm 4 tháng trong ngày thứ hai (21/5).
Giá dầu thô Brent tăng cao trong ngày thứ ba (22/5) sau khi biến động trong phiên, do lo ngại về nguồn cung tiềm năng của Venezuela và Iran.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm 0,3%.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 22/5
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Jun
|
169
|
172
|
166,1
|
|
18-Jul
|
173
|
173
|
169,1
|
|
18-Aug
|
173,5
|
173,5
|
172,1
|
|
18-Sep
|
172,5
|
172,5
|
172,5
|
|
18-Oct
|
172,1
|
172,1
|
172,1
|
|
18-Nov
|
173
|
173
|
173
|
|
18-Dec
|
174,4
|
174,4
|
173
|
|
19-Apr
|
183
|
183,5
|
183
|
|
19-May
|
184,5
|
184,5
|
184,5
|
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Jun
|
147,4
|
147,9
|
146,3
|
|
Jul-18
|
148,8
|
149,1
|
146,8
|
|
18-Aug
|
150,1
|
150,8
|
148,5
|
|
18-Sep
|
151,5
|
152,3
|
149,8
|
|
18-Oct
|
152,8
|
153,7
|
151
|
|
18-Nov
|
154,6
|
154,8
|
152,9
|
|
18-Dec
|
155,7
|
155,7
|
153,8
|
|
19-Jan
|
156,1
|
156,1
|
155,1
|
|
19-Feb
|
156,5
|
156,9
|
156
|
|
19-Mar
|
157,5
|
158
|
156,7
|
|
19-Apr
|
158,6
|
158,6
|
157,6
|
|
19-May
|
159,6
|
159,6
|
159,1
|
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 22/5
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T6)
|
1,76 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T6)
|
1,48 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T6)
|
1,49 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T6)
|
1,48 USD/kg
|
Cao su Thái Lan USS3
|
48,61 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T6)
|
1.350 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T6)
|
1.250 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters