Dự báo cung cầu dầu đậu tương thế giới của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2018/19 trong tháng 5/2018.
Đvt: triệu tấn
Thị trường
|
Dự trữ đầu vụ
|
Cung
|
Tiêu thụ
|
Dự trữ cuối vụ
|
Sản lượng
|
Nhập khẩu
|
Nội địa
|
Xuất khẩu
|
Thế giới
|
3,18
|
58,35
|
10,58
|
57,92
|
10,96
|
3,23
|
Mỹ
|
0,86
|
10,45
|
0,14
|
9,66
|
0,95
|
0,83
|
Các TT còn lại
|
2,32
|
47,9
|
10,45
|
48,26
|
10,01
|
2,4
|
TT XK chủ yếu
|
0,67
|
19,63
|
0,31
|
12,64
|
7,23
|
0,75
|
Argentina
|
0,23
|
8,51
|
0
|
3,42
|
5,1
|
0,22
|
Brazil
|
0,2
|
8,29
|
0,06
|
6,98
|
1,33
|
0,24
|
EU-27
|
0,25
|
2,83
|
0,25
|
2,25
|
0,8
|
0,29
|
TT NK chủ yếu
|
0,82
|
20,6
|
5,61
|
25,97
|
0,24
|
|
Trung Quốc
|
0,54
|
18,28
|
0,35
|
18,45
|
0,15
|
0,57
|
Ấn Độ
|
0,15
|
1,64
|
3,55
|
5,2
|
0,01
|
0,13
|
Bắc Phi
|
0,13
|
0,69
|
1,71
|
2,32
|
0,09
|
0,12
|
Nguồn: VITIC/USDA