(Gạo quy xay xát; ĐVT: nghìn tấn; năm marketing tùy thuộc mỗi thị trường)

 

 

2021/22

2022/23

2023/24

2024/25

2025/26

(BC T5)

 

2025/26

(BC T6)

 

NHẬP KHẨU

 

 

 

 

 

 

Bắc Mỹ

2.635

2.567

2.796

2.925

2.985

3.035

Caribbean

1.021

1.165

1.240

1.100

1.085

1.085

Nam Mỹ

1.815

1.936

1.860

1.742

1.746

1.746

Các nước Châu Âu khác

729

749

778

785

805

805

SNG (12 nước)

666

570

767

690

815

815

Trung Đông

7.947

7.424

7.951

8.585

8.885

8.885

Bắc Phi

863

731

564

655

705

705

Châu Phi cận Sahara

16.979

15.513

17.401

19.300

18.855

19.155

Đông Á

7.738

4.100

3.202

4.058

3.948

4.048

Nam Á

3.085

1.377

1.312

2.987

2.445

2.380

Đông Nam Á

9.098

12.930

16.169

12.395

12.885

12.895

EU

2.490

2.183

2.411

2.300

2.200

2.200

Tổng cộng

56.094

52.346

57.670

58.752

58.649

59.034

SẢN LƯỢNG

 

 

 

 

 

 

Bắc Mỹ

6.248

5.247

7.083

7.218

7.133

6.978

Caribbean

885

841

759

885

882

882

Nam Mỹ

16.529

16.031

16.626

18.378

17.655

17.655

EU - 28

1.732

1.292

1.371

1.595

1.770

1.770

SNG (12 nước)

1.339

1.177

1.308

1.441

1.383

1.383

Trung Đông

2.723

2.607

2.560

2.857

2.780

2.780

Bắc Phi

2.945

3.642

3.825

3.936

3.948

3.948

Châu Phi cận Sahara

20.548

22.194

23.363

23.713

23.815

23.815

Đông Á

162.921

159.653

158.093

158.782

159.448

159.448

Nam Á

181.065

186.167

191.862

203.436

202.670

205.670

Đông Nam Á

116.077

117.025

115.756

117.941

116.266

116.266

Tổng cộng

514.233

516.928

523.696

541.153

538.714

541.575

TIÊU THỤ NỘI ĐỊA

 

 

 

 

 

 

Bắc Mỹ

6.158

5.984

6.368

6.828

6.965

6.872

Central America

1.396

1.408

1.437

1.498

1.533

1.523

Caribbean

1.859

1.949

1.810

1.913

1.955

1.955

Nam Mỹ

14.945

14.820

14.900

15.097

15.327

15.322

EU

3.500

3.300

3.250

3.400

3.550

3.550

SNG (12 nước)

1.714

1.605

1.913

1.970

2.017

2.017

Trung Đông

9.637

9.862

10.364

10.855

11.315

11.355

Bắc Phi

4.359

4.329

4.599

4.591

4.728

4.728

Châu Phi cận Sahara

36.371

38.379

38.714

40.690

42.049

42.329

Đông Á

171.445

169.913

163.298

161.008

160.788

160.838

Nam Á

159.193

163.945

166.213

172.686

176.495

177.920

Đông Nam Á

104.665

105.964

107.193

108.116

108.561

108.571

Tổng cộng

516.367

522.608

521.256

529.872

536.533

538.230

TỒN TRỮ CUỐI VỤ

 

 

 

 

 

 

Bắc Mỹ

1.414

1.081

1.389

1.588

1.692

1.663

Trung Mỹ

173

253

206

200

196

196

Caribbean

340

357

346

428

430

430

Nam Mỹ

2.291

1.882

2.012

2.650

2.413

2.384

EU - 28

905

828

699

844

839

839

Trung Đông

1.733

2.121

1.973

2.260

2.238

2.270

Bắc Phi

611

600

454

379

254

254

Châu Phi cận Sahara

3.808

4.623

3.983

5.407

5.348

5.483

Đông Á

116.721

110.309

106.174

106.466

107.784

107.784

Nam Á

39.300

40.021

45.617

48.365

45.542

48.180

Đông Nam Á

16.556

18.260

16.434

18.254

17.894

17.894

Châu Đại dương

240

196

252

211

162

172

Tổng cộng

184.407

180.814

179.826

187.325

185.071

187.828

 

 

Nguồn: Vinanet/VITIC (Theo USDA)