Qua bảng phân tích số liệu, nhận thấy hầu như không có mặt hàng nào có kim ngạch xuất khẩu tăng, giảm đột biến, đa phần ở mức trung bình khá.
Trong 7 nhóm hàng đạt kim ngạch xuất khẩu hàng trăm triệu USD của quý 1/2020, nhóm máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác tăng 50,18% đạt 499,68 triệu USD, chiếm 10,61% thị phần; phương tiện vận tải và phụ tùng tăng 31,21% đạt 108,39 triệu USD; giày dép các loại tăng 7% đạt 153 triệu USD; còn lại 4 nhóm hàng dệt, may; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; gỗ và sản phẩm gỗ, hàng thủy sản đều có kim ngạch sụt giảm.
Ở nhóm kim ngạch chục triệu USD trong quý đầu năm, nhóm vải mành, vải kỹ thuật khác có mức tăng trưởng khá với 86,9% đạt 23,6 triệu USD; hàng rau quả tăng 33,03% đạt 41,59 triệu USD; sản phẩm từ sắt thép tăng 30,54% đạt 63,96 triệu USD.
Chiều ngược lại, một số nhóm hàng xuất khẩu bị sụt giảm kim ngạch như: Quặng và khoáng sản khác, với mức giảm 77% về kim ngạch đạt 578.300 USD và giảm 3 lần về sản lượng chỉ đạt 1.045 tấn; thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh giảm 50,66% đạt 4,52 triệu USD; xăng dầu các loại giảm 35,73% đạt 17,32 triệu USD…Tuy nhiên các nhóm hàng này chỉ chiếm tỷ trọng rất nhỏ trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Hàn Quốc trong quý 1/2020.
Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Hàn Quốc quý 1/2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/04/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
T3/2020
|
So với T2/2020 (%)
|
Quý 1/2020
|
So với Quý 1/2019 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng kim ngạch XK
|
1.760.770.038
|
12,27
|
4.709.202.303
|
1,76
|
100
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
481.599.995
|
15,03
|
1.234.238.730
|
-1,38
|
26,21
|
Hàng dệt, may
|
243.377.430
|
1,89
|
708.237.900
|
-6,85
|
15,04
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
241.468.142
|
42,34
|
628.056.319
|
-12,06
|
13,34
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
189.640.341
|
8,17
|
499.681.569
|
50,18
|
10,61
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
76.205.563
|
33,2
|
192.216.949
|
-4,21
|
4,08
|
Hàng thủy sản
|
56.945.324
|
21
|
154.004.307
|
-11,05
|
3,27
|
Giày dép các loại
|
49.991.885
|
-13,1
|
153.879.319
|
7
|
3,27
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
38.789.342
|
0,28
|
108.390.637
|
31,21
|
2,3
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
30.991.759
|
-21,43
|
98.011.536
|
12,42
|
2,08
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
31.083.548
|
28,97
|
76.612.588
|
-21,08
|
1,63
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
24.991.078
|
4,16
|
66.507.514
|
20,83
|
1,41
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
31.069.727
|
44,85
|
63.963.055
|
30,54
|
1,36
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
18.139.154
|
0,74
|
47.768.605
|
-0,24
|
1,01
|
Dây điện và dây cáp điện
|
16.536.214
|
5,17
|
46.096.500
|
18,18
|
0,98
|
Sắt thép các loại
|
15.191.427
|
-23,41
|
45.363.186
|
-8,68
|
0,96
|
Hàng rau quả
|
14.423.336
|
-8,85
|
41.598.653
|
33,03
|
0,88
|
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
|
10.904.771
|
1,66
|
33.671.112
|
-12,16
|
0,72
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
8.405.131
|
12,83
|
23.608.552
|
86,9
|
0,5
|
Sản phẩm hóa chất
|
7.927.548
|
-3,84
|
23.053.972
|
18,15
|
0,49
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
7.466.633
|
-10,86
|
22.761.705
|
-1,16
|
0,48
|
Xăng dầu các loại
|
1.383.752
|
-91,87
|
17.323.700
|
-35,73
|
0,37
|
Sản phẩm từ cao su
|
7.092.774
|
16,59
|
17.255.513
|
11,52
|
0,37
|
Hóa chất
|
6.300.318
|
27,35
|
16.776.800
|
-12,39
|
0,36
|
Cà phê
|
6.056.032
|
2,44
|
16.003.909
|
-6,16
|
0,34
|
Cao su
|
4.128.033
|
-8,24
|
12.406.573
|
-20,6
|
0,26
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
4.202.851
|
-3,65
|
12.340.281
|
16,04
|
0,26
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
3.249.869
|
44,14
|
7.405.270
|
5,75
|
0,16
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
2.713.472
|
26,9
|
7.374.224
|
-0,19
|
0,16
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
3.706.265
|
72,65
|
6.700.172
|
-14,67
|
0,14
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
2.288.292
|
8,1
|
6.139.588
|
8,63
|
0,13
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
1.549.984
|
-16,78
|
5.128.082
|
15,26
|
0,11
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
1.672.201
|
15,85
|
5.005.380
|
17,1
|
0,11
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
1.052.503
|
-48,74
|
4.521.245
|
-50,66
|
0,1
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
1.877.588
|
44,4
|
4.258.039
|
35,78
|
0,09
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
1.367.865
|
-16,67
|
4.174.993
|
14,8
|
0,09
|
Hạt tiêu
|
1.041.402
|
-38,63
|
3.905.993
|
-26,99
|
0,08
|
Than các loại
|
740.071
|
-1,69
|
2.249.289
|
|
0,05
|
Phân bón các loại
|
1.326.271
|
428,06
|
1.734.946
|
73,13
|
0,04
|
Quặng và khoáng sản khác
|
|
|
578.300
|
-77,7
|
0,01
|
Hàng hóa khác
|
113.872.145
|
27,04
|
290.197.294
|
14,88
|
6,16
|