Nếu như tháng đầu năm Ấn Độ đứng đầu thì sang tháng 2 Đức đã vượt Ấn Độ trở thành thị trường chính Việt Nam nhập khẩu mặt hàng dược phẩm, đạt 51,4 triệu USD, chiếm 13,3% tổng kim ngạch, tăng 67,82% so với cùng kỳ.
Nhập khẩu dược phẩm từ thị trường Ấn Độ trong hai tháng đầu năm nay so với cùng kỳ giảm 13,53%, tương ứng với 39,9 triệu USD. Kế đến là thị trường Pháp, đạt 38,6 triệu USD, tăng 5,03%.
Ngoài ba thị trường chính kể trên Việt Nam còn nhập khẩu từ các thị trường khác như: Hàn Quốc, Anh, Italia, Hoa Kỳ…
Nhìn chung, 2 tháng 2017, kim ngạch nhập khẩu dược phẩm từ các thị trường đều có tốc độ tăng trưởng dương, số này chiếm 60,7% trong đó nhập từ Nga tăng mạnh nhất, tăng 765,22%, đứng thứ hai là Canada tăng 141,07%, đạt lần lượt 646,6 nghìn USD và 1,5 triệu USD. Ngược lại, số thị trường với kim ngạch suy giảm chỉ chiếm 39,2% và nhập từ Indonesia giảm mạnh, giảm 79,16%.
Thống kê sơ bộ của TCHQ về thị trường nhâp khẩu dược phẩm 2 tháng năm 2017
ĐVT: USD/Tấn
Thị trường
|
2 tháng 2017
|
2 tháng 2016
|
So sánh (%)
|
Tổng cộng
|
385.211.326
|
375.569.862
|
2,57
|
Đức
|
51.410.381
|
30.633.537
|
67,82
|
Ấn Độ
|
39.940.966
|
46.190.523
|
-13,53
|
Pháp
|
38.699.751
|
36.845.903
|
5,03
|
Hàn Quốc
|
32.013.885
|
28.335.939
|
12,98
|
Anh
|
24.676.199
|
25.690.925
|
-3,95
|
Italia
|
19.865.875
|
24.509.819
|
-18,95
|
Hoa Kỳ
|
16.754.835
|
26.858.161
|
-37,62
|
Thuỵ Sỹ
|
16.561.993
|
15.416.941
|
7,43
|
Áo
|
13.861.064
|
6.935.260
|
99,86
|
Ailen
|
11.606.552
|
8.334.713
|
39,26
|
Thái Lan
|
11.375.684
|
11.863.646
|
-4,11
|
Tây Ban Nha
|
9.852.011
|
7.780.526
|
26,62
|
Trung Quốc
|
8.992.391
|
7.612.828
|
18,12
|
Australia
|
8.643.124
|
9.453.627
|
-8,57
|
Ba Lan
|
6.918.213
|
6.355.028
|
8,86
|
Hà Lan
|
5.519.084
|
3.541.791
|
55,83
|
Nhật Bản
|
5.177.240
|
3.973.206
|
30,30
|
Thuỵ Điển
|
4.686.000
|
7.710.471
|
-39,23
|
Đài Loan
|
3.521.125
|
2.234.852
|
57,56
|
Philippinnes
|
2.909.091
|
2.002.586
|
45,27
|
Đan Mạch
|
2.610.383
|
3.893.584
|
-32,96
|
Bỉ
|
2.522.796
|
8.961.525
|
-71,85
|
Indonesia
|
2.493.491
|
11.966.661
|
-79,16
|
Malaysia
|
2.213.910
|
2.490.722
|
-11,11
|
Achentina
|
2.081.371
|
1.520.019
|
36,93
|
Canada
|
1.540.485
|
639.012
|
141,07
|
Nga
|
646.649
|
74.738
|
765,22
|
Singapore
|
603.827
|
2.704.946
|
-77,68
|