Mặt hàng đạt kim ngạch tỷ USD là: Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 2,84 tỷ USD, chiếm tỷ trọng 25,69%, tăng 29,55% so với cùng kỳ; Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác đạt 2,54 tỷ USD, chiếm tỷ trọng 22,99%, giảm 5,52% so với cùng kỳ.
Trong nhóm kim ngạch trăm triệu USD, sắt thép các loại đứng đầu với 811,62 triệu USD (-0,13%), đứng cuối là hàng thủy sản đạt 101,52 triệu USD (+31,74%).
Ở nhóm chục triệu USD, than các loại là mặt hàng tăng mạnh nhất so với cùng kỳ với 256,51% đạt 35,92 triệu USD, mặc dù trong riêng tháng 7, mặt hàng này giảm 71%, chỉ đạt 4,06 triệu USD.
Cũng trong tháng đầu tiên của quý 3 năm nay, Việt Nam đẩy mạnh nhập khẩu thức ăn gia súc và nguyên liệu từ thị trường Nhật Bản khiến kim ngạch tăng mạnh gấp 3,51 lần đạt 310,66 nghìn USD. Lũy kế 7 tháng/2020 đạt 1,66 triệu USD, tăng 24,7% so với cùng kỳ. Mặt hàng này chiếm tỷ trọng rất nhỏ chỉ với 0,02% tổng kim ngạch nhập khẩu của cả nước.
Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Nhật Bản 7T/2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 12/8/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
T7/2020
|
So với T6/2020 (%)
|
7T/2020
|
So với cùng kỳ 2019 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng kim ngạch NK
|
1.612.828.120
|
-0,08
|
11.049.158.695
|
4,02
|
100
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
431.623.672
|
-16,04
|
2.838.535.826
|
29,55
|
25,69
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
362.651.831
|
11,34
|
2.540.112.252
|
-5,52
|
22,99
|
Sắt thép các loại
|
118.501.556
|
20,18
|
811.622.772
|
-0,13
|
7,35
|
Phế liệu sắt thép
|
70.204.447
|
11,77
|
485.210.545
|
33,45
|
4,39
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
60.816.717
|
11,87
|
417.374.683
|
-14,23
|
3,78
|
Vải các loại
|
49.890.557
|
-14,46
|
392.249.938
|
-14,68
|
3,55
|
Linh kiện, phụ tùng ô tô
|
60.957.651
|
10,51
|
361.067.494
|
-16,41
|
3,27
|
Sản phẩm hóa chất
|
40.806.040
|
3,6
|
293.995.013
|
8,38
|
2,66
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
35.371.600
|
-15,54
|
283.746.292
|
-3,26
|
2,57
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
35.673.396
|
4,74
|
269.203.417
|
-17,27
|
2,44
|
Kim loại thường khác
|
28.387.131
|
-14,56
|
249.607.194
|
17,67
|
2,26
|
Hóa chất
|
34.259.465
|
26,14
|
244.374.351
|
8,47
|
2,21
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
20.343.035
|
-14,45
|
145.864.772
|
-10,38
|
1,32
|
Giấy các loại
|
14.604.452
|
-24,6
|
112.014.356
|
-11,34
|
1,01
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
17.255.572
|
13,26
|
109.831.055
|
62,91
|
0,99
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
23.311.919
|
43,91
|
108.698.778
|
63,12
|
0,98
|
Hàng thủy sản
|
18.726.485
|
-6,17
|
101.515.245
|
31,74
|
0,92
|
Cao su
|
9.430.685
|
21,88
|
77.497.842
|
-15,02
|
0,7
|
Sản phẩm từ cao su
|
9.801.286
|
14,49
|
73.791.898
|
-13,32
|
0,67
|
Dây điện và dây cáp điện
|
10.051.573
|
20,5
|
70.870.019
|
-9,21
|
0,64
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
11.012.702
|
12,44
|
66.461.062
|
-21,29
|
0,6
|
Ô tô nguyên chiếc các loại
|
3.385.366
|
-20,98
|
61.042.456
|
-37,56
|
0,55
|
Sản phẩm từ kim loại thường khác
|
6.711.348
|
13,29
|
47.341.227
|
-28,91
|
0,43
|
Sữa và sản phẩm sữa
|
5.842.627
|
-6,12
|
38.529.128
|
47,53
|
0,35
|
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng
|
7.359.666
|
63,85
|
37.656.163
|
-54,07
|
0,34
|
Than các loại
|
4.058.124
|
-71,12
|
35.918.932
|
256,51
|
0,33
|
Sản phẩm từ giấy
|
3.875.831
|
0,26
|
33.316.173
|
8,31
|
0,3
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
2.898.718
|
10,18
|
32.571.086
|
-13,54
|
0,29
|
Dược phẩm
|
5.473.697
|
-14,26
|
31.951.975
|
5,59
|
0,29
|
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
|
3.545.945
|
30,2
|
23.438.616
|
-8,37
|
0,21
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
3.344.716
|
25,75
|
21.568.819
|
3,18
|
0,2
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
2.374.164
|
39,96
|
17.167.846
|
-8,2
|
0,16
|
Phân bón các loại
|
2.634.100
|
-15,06
|
17.021.823
|
14,35
|
0,15
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
1.401.906
|
-45,67
|
16.343.427
|
-21,38
|
0,15
|
Chế phẩm thực phẩm khác
|
2.187.486
|
17,02
|
15.565.836
|
7,26
|
0,14
|
Hàng điện gia dụng và linh kiện
|
1.209.368
|
78,19
|
7.606.204
|
-29,44
|
0,07
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
713.569
|
3,82
|
5.210.555
|
15,46
|
0,05
|
Quặng và khoáng sản khác
|
543.384
|
12,5
|
4.685.727
|
37,21
|
0,04
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
310.659
|
251,36
|
1.663.077
|
24,7
|
0,02
|
Xăng dầu các loại
|
74.415
|
|
255.313
|
-96,99
|
0
|
Hàng hóa khác
|
91.201.260
|
20,1
|
546.659.510
|
10,27
|
4,95
|