Cụ thể, các nhóm đó là: Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 441,77 triệu USD (-3,59%); Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác đạt 232,89 triệu USD (-3,76%); Xăng dầu các loại đạt 212,44 triệu USD (-59,8%); Kim loại thường khác đạt 121,53 triệu USD (-2,27%). Trong nhóm kim ngạch trăm triệu USD, chỉ duy nhất mặt hàng điện gia dụng và linh kiện có kim ngạch tăng 6,88% đạt 130,26 triệu USD.
Ở nhóm kim ngạch chục triệu USD, nhóm thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh có kim ngạch nhập khẩu tăng 91,14% so với 4 tháng năm 2019, đạt 23,51 triệu USD; Sữa và sản phẩm sữa tăng 71,67% đạt 22,74 triệu USD; Sắt thép các loại giảm 68,24% đạt 29,78 triệu USD; Gỗ và sản phẩm gỗ giảm 33,06% đạt 15,62 triệu USD.
Kế đến là nhóm kim ngạch triệu USD, có 3 nhóm hàng đáng chú ý với mức kim ngạch nhập khẩu tăng hơn 100% so với cùng kỳ năm ngoái. Cụ thể: Quặng và khoáng sản khác đạt 4,79 triệu USD, tăng 239,81%; Hàng thủy sản đạt 4,35 triệu USD, tăng 137,63%; Dược phẩm đạt 2,61 triệu USD, tăng 124,73%.
Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Malaysia 4T/2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/05/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
T4/2020
|
So với T3/2020 (%)
|
4T/2020
|
So với cùng kỳ 2019 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng kim ngạch NK
|
368.661.160
|
-33,11
|
1.893.715.541
|
-20,42
|
100
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
88.554.109
|
-32,73
|
441.771.374
|
-3,59
|
23,33
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
46.792.177
|
-29,79
|
232.896.167
|
-3,76
|
12,3
|
Xăng dầu các loại
|
36.078.582
|
-46,52
|
212.440.102
|
-59,8
|
11,22
|
Hàng điện gia dụng và linh kiện
|
22.643.754
|
-29,96
|
130.268.663
|
6,88
|
6,88
|
Kim loại thường khác
|
27.709.779
|
-27,77
|
121.534.841
|
-2,27
|
6,42
|
Dầu mỡ động thực vật
|
29.491.233
|
18,53
|
96.886.008
|
-15,33
|
5,12
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
17.824.578
|
-27,23
|
88.482.683
|
-12,16
|
4,67
|
Hóa chất
|
15.494.657
|
-35,23
|
75.434.267
|
-21,22
|
3,98
|
Sản phẩm hóa chất
|
12.390.736
|
-39,76
|
66.817.937
|
-1,74
|
3,53
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
5.900.206
|
-31,55
|
31.381.906
|
-6,5
|
1,66
|
Sắt thép các loại
|
2.650.298
|
-66,7
|
29.783.627
|
-68,24
|
1,57
|
Vải các loại
|
2.017.478
|
-63,88
|
24.283.941
|
-24,96
|
1,28
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
3.431.483
|
-37,38
|
23.510.950
|
91,14
|
1,24
|
Sữa và sản phẩm sữa
|
6.018.189
|
16,02
|
22.741.118
|
71,67
|
1,2
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
1.952.054
|
-59,49
|
18.178.233
|
3,73
|
0,96
|
Khí đốt hóa lỏng
|
|
-100
|
17.992.722
|
7,39
|
0,95
|
Sản phẩm từ cao su
|
3.681.695
|
-24,49
|
16.750.199
|
-12,59
|
0,88
|
Chế phẩm thực phẩm khác
|
3.233.773
|
-21,69
|
15.886.778
|
2,96
|
0,84
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
1.958.961
|
-58,46
|
15.625.477
|
-33,06
|
0,83
|
Giấy các loại
|
2.287.893
|
-42,41
|
13.683.076
|
-19,58
|
0,72
|
Linh kiện, phụ tùng ô tô
|
745.068
|
-78,99
|
12.495.474
|
12,1
|
0,66
|
Dây điện và dây cáp điện
|
1.889.462
|
-38,32
|
11.289.133
|
-12,53
|
0,6
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
3.263.428
|
-31,23
|
11.089.054
|
25,3
|
0,59
|
Sản phẩm từ kim loại thường khác
|
522.189
|
-86,53
|
9.744.473
|
31,13
|
0,51
|
Cao su
|
1.783.512
|
-41,74
|
9.605.437
|
-27,01
|
0,51
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
1.931.326
|
-19,3
|
9.199.120
|
-7,94
|
0,49
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
773.427
|
-66,11
|
8.621.547
|
-34,19
|
0,46
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
1.601.544
|
-11,56
|
6.460.019
|
-24,54
|
0,34
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
709.466
|
-58,76
|
5.811.056
|
-26,05
|
0,31
|
Quặng và khoáng sản khác
|
344.820
|
-87,97
|
4.795.897
|
239,81
|
0,25
|
Hàng thủy sản
|
1.505.122
|
47,46
|
4.354.654
|
137,63
|
0,23
|
Phân bón các loại
|
44.070
|
-93,84
|
3.211.769
|
-86,21
|
0,17
|
Dược phẩm
|
630.629
|
-11,41
|
2.613.413
|
124,73
|
0,14
|
Sản phẩm từ giấy
|
675.679
|
-23,83
|
2.560.790
|
-24,41
|
0,14
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
913.927
|
10,07
|
2.327.967
|
-63,61
|
0,12
|
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
|
342.910
|
-41,1
|
2.197.676
|
2,33
|
0,12
|
Hàng rau quả
|
144.591
|
-66,44
|
1.186.954
|
30,52
|
0,06
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
354.995
|
-0,36
|
1.161.125
|
32,32
|
0,06
|
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng
|
|
-100
|
307.314
|
-95,16
|
0,02
|
Hàng hóa khác
|
20.373.361
|
-20,71
|
88.332.602
|
-2,19
|
4,66
|