Trong đó, riêng tháng 5/2022, lượng lúa mì nhập khẩu đạt 389.625 tấn, trị giá trên 147,48 triệu USD, giá trung bình 378,5 USD/tấn, giảm trên 21% cả về lượng và kim ngạch và cũng giảm 0,8% về giá so với tháng 4/2022; so với tháng 5/2021 thì tăng 37,5% về lượng, tăng mạnh 80% về kim ngạch và tăng 31% về giá.
Australia là thị trường chủ yếu cung cấp lúa mì cho Việt Nam, chiếm 64% trong tổng khối lượng và tổng kim ngạch nhập khẩu lúa mì của cả nước. Trong tháng 5/2022 nhập khẩu lúa mì từ thị trường này tăng trở lại 16,7% về khối lượng, tăng 11,3% về kim ngạch so với tháng 4/2022, nhưng giá giảm4,6%, đạt 291.098 tấn, tương đương 109,25 triệu USD, giá 375 USD/tấn; so với tháng 5/2021 tăng mạnh 87,8% về lượng, tăng 145% về kim ngạch và giá tăng 30,6%. Tính chung cả 5 tháng đầu năm 2022, nhập khẩu lúa mì từ Australia đạt 1,24 triệu tấn, tương đương 462,02 triệu USD, giá 373 USD/tấn, giảm 8,4% về khối lượng nhưng tăng 24% kim ngạch và giá tăng mạnh 35,3% so với cùng kỳ năm 2021.
Ngoài thị trường chủ đạo Australia, thì Việt Nam còn nhập khẩu lúa mì từ: Brazil 322.683 tấn, tương đương 112,54 triệu USD, giá 348,8 USD/tấn, tăng mạnh cả về khối lượng, kim ngạch và giá so với cùng kỳ năm 2021, với mức tăng tương ứng 42,4%, 108% và 46%; nhập khẩu từ Mỹ 106.283 tấn, tương đương 47,74 triệu USD, giảm 18,6% về khối lượng nhưng tăng 26,8% kim ngạch; nhập khẩu từ Ấn Độ 73.014 tấn, tương đương 27,17 triệu USD; nhập khẩu từ Canada 4.357 tấn, tương đương 2,04 triệu USD.
Nhập khẩu lúa mì 5 tháng đầu năm 2022
(Tính toán theo số liệu công bố ngày 11/6/2022 của TCHQ)
Thị trường
|
5 tháng đầu năm 2022
|
So với cùng kỳ năm 2021(%)
|
Tỷ trọng(%)
|
Lượng(tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng(%)
|
Trị giá(%)
|
Lượng
|
Trị giá
|
Tổng cộng
|
1.940.241
|
719.840.251
|
2.41
|
39.04
|
100
|
100
|
Australia
|
1.237.702
|
462.022.218
|
-8,29
|
24,1
|
63,79
|
64,18
|
Brazil
|
322.683
|
112.541.613
|
42,4
|
107,99
|
16,63
|
15,63
|
Hoa Kỳ
|
106.283
|
47.738.022
|
-18,57
|
26,78
|
5,48
|
6,63
|
Ấn Độ
|
73.014
|
27.165.901
|
|
|
3,76
|
3,77
|
Canada
|
4.357
|
2.035.104
|
-87,52
|
-79,06
|
0,22
|
0,28
|