Chỉ có 3 nhóm hàng đạt kim ngạch trăm triệu USD, trong đó 1 nhóm có kim ngạch sụt giảm và 2 nhóm còn lại tăng trưởng khá so với cùng kỳ. Cụ thể: Xăng dầu các loại chiếm tỷ trọng 19,96% đạt 181,5 triệu USD, giảm 38,18%; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác và nhóm máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện lần lượt chiếm tỷ trọng 14,28% và 14,17% có mức tăng trưởng tương ứng 40,08% và 44,07% đạt trị giá 129,85 triệu USD và 128,87 triệu USD.
Ở nhóm kim ngạch thấp hơn, có một số mặt hàng có kim ngạch tăng trưởng tốt trong quý 1 như: Hóa chất tăng 31,07% đạt 67,39 triệu USD; chế phẩm thực phẩm khác tăng 26.25% đạt 58,41 triệu USD; sản phẩm từ giấy tăng 161,06% đạt 844.086 USD.
Đáng chú ý là nhóm nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày mặc dù có kim ngạch giảm 8,43% trong tháng 3/2020 chỉ đạt 118.224 USD, nhưng tính cả 3 tháng đầu năm, kim ngạch nhóm hàng này lại có mức tăng trưởng rất mạnh tới 7 lần, tương đương 664,84% đạt 2,14 triệu USD. Tuy nhiên, mặt hàng này chỉ chiếm tỷ trọng rất nhỏ 0,24% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ thị trường Singapore.
Nhằm kết nối giao thương giữa hai nước, Cục Xúc tiến thương mại (Trung tâm Hỗ trợ Xuất khẩu) và Thương vụ Việt Nam tại Singapore phối hợp với Liên đoàn Doanh nghiệp Singapore (SBF) xây dựng kế hoạch tổ chức Hội nghị giao thương trực tuyến nông sản, thủy sản, thực phẩm Việt Nam - Singapore 2020, kết hợp hội thảo chia sẻ các cơ hội và cách thức thâm nhập thị trường Singapore cho các mặt hàng này từ các chuyên gia ngành hàng tại Singapore. Với thời gian dự kiến từ ngày 15-16/5/2020. Ưu tiên các ngành hàng có tiềm năng xuất khẩu sang Singapore như nông sản, thủy sản, thực phẩm.
Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Singapore quý 1/2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/04/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
T3/2020
|
So với T2/2020 (%)
|
Quý 1/2020
|
So với Quý 1/2019 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng kim ngạch NK
|
291,677,621
|
-2.21
|
909,435,504
|
-6.65
|
|
Xăng dầu các loại
|
28,615,353
|
-33.08
|
181,501,140
|
-38.18
|
19.96
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
49,427,378
|
1.25
|
129,851,399
|
40.08
|
14.28
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
42,337,367
|
-5.26
|
128,872,549
|
44.07
|
14.17
|
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
|
29,420,209
|
17.93
|
72,339,428
|
7.66
|
7.95
|
Hóa chất
|
22,288,275
|
-8.98
|
67,395,992
|
31.07
|
7.41
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
24,596,358
|
3.28
|
66,804,909
|
-15.35
|
7.35
|
Chế phẩm thực phẩm khác
|
20,136,613
|
-4.95
|
58,411,240
|
26.25
|
6.42
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
15,279,824
|
-25.33
|
57,259,513
|
-4.35
|
6.3
|
Sản phẩm hóa chất
|
16,446,972
|
7.76
|
42,817,968
|
-0.01
|
4.71
|
Giấy các loại
|
8,175,048
|
114.18
|
15,256,484
|
-54.64
|
1.68
|
Phế liệu sắt thép
|
2,595,265
|
5.94
|
11,251,011
|
20.76
|
1.24
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
4,420,051
|
69.19
|
8,829,444
|
-34.42
|
0.97
|
Sữa và sản phẩm sữa
|
3,510,676
|
60.95
|
7,398,012
|
-77.27
|
0.81
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
3,518,713
|
63.58
|
7,249,267
|
70.72
|
0.8
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
1,400,016
|
-1.82
|
3,974,176
|
5.33
|
0.44
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
1,600,533
|
37.58
|
3,568,483
|
-15.76
|
0.39
|
Kim loại thường khác
|
1,292,580
|
-4.84
|
3,501,585
|
-1.75
|
0.39
|
Dược phẩm
|
946,060
|
-40.94
|
3,432,829
|
0.03
|
0.38
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
1,057,415
|
1.77
|
2,763,593
|
18.49
|
0.3
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
118,224
|
-8.43
|
2,144,660
|
664.84
|
0.24
|
Dây điện và dây cáp điện
|
1,071,676
|
86.78
|
2,055,715
|
-2.56
|
0.23
|
Sản phẩm từ kim loại thường khác
|
323,378
|
41.53
|
900,273
|
23.74
|
0.1
|
Sản phẩm từ giấy
|
253,182
|
-4.43
|
844,086
|
161.06
|
0.09
|
Sản phẩm từ cao su
|
314,368
|
20.22
|
797,365
|
-31.51
|
0.09
|
Dầu mỡ động thực vật
|
333,735
|
135.4
|
588,682
|
1.85
|
0.06
|
Hàng thủy sản
|
331,960
|
849.71
|
410,645
|
-86.01
|
0.05
|
Sắt thép các loại
|
144,188
|
156.56
|
330,733
|
-17
|
0.04
|
Quặng và khoáng sản khác
|
269,786
|
|
270,655
|
-81.17
|
0.03
|
Vải các loại
|
67,110
|
4.84
|
209,298
|
-78.76
|
0.02
|
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng
|
|
|
126,851
|
-72.45
|
0.01
|
Nguyên phụ liệu dược phẩm
|
26,445
|
|
121,056
|
-60.87
|
0.01
|
Hàng hóa khác
|
11,358,865
|
10.39
|
28,156,460
|
-5.24
|
3.1
|