Cụ thể: Giày dép các loại chiếm tỷ trọng 42,25% đạt 553,87 triệu USD, giảm 17,25% so với cùng kỳ; Hàng dệt, may chiếm tỷ trọng 15,01% đạt 196,83 triệu USD, tăng nhẹ 1,73% so với cùng kỳ.

Hai mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu sang Bỉ tăng trưởng mạnh nhất trong 7 tháng đầu năm với mức 87,71% và 85,47% lần lượt là sản phẩm mây, tre, cói, thảm (8,43 triệu USD) và sản phẩm từ cao su (4,42 triệu USD).

Trong nhóm tỷ trọng thấp, đáng chú ý nhất là mặt hàng cao su, với mức tăng trưởng 32,4 lần trong tháng 7 đạt 875,81 nghìn USD, nhưng lũy kế 7 tháng lại giảm 13,54% so với cùng kỳ đạt 2,28 triệu USD.
7 tháng đầu năm 2020, có hai mặt hàng xuất sang Bỉ thu về trị giá thấp nhất là hạt tiêu đạt 710 nghìn USD và gạo đạt 225,17 nghìn USD sau khi không xuất khẩu gạo sang thị trường này trong tháng 6 trước đó.

Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Bỉ 7T/2020

(Tính toán từ số liệu công bố ngày 12/8/2020 của TCHQ)

ĐVT: USD

Mặt hàng

T7/2020

So với T6/2020 (%)

7T/2020

So với cùng kỳ 2019 (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng kim ngạch XK

183.686.073

-5,18

1.310.906.112

-12,94

100

Giày dép các loại

69.863.601

-14,68

553.870.647

-17,25

42,25

Hàng dệt, may

32.352.944

0,6

196.827.842

1,73

15,01

Cà phê

6.935.878

-20,55

81.731.780

10,57

6,23

Hàng thủy sản

13.570.568

32,54

68.641.882

-8,22

5,24

Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù

7.695.009

-21,49

60.431.713

-12,45

4,61

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

8.738.080

4,13

52.113.908

-5,75

3,98

Sắt thép các loại

3.119.778

123,75

37.393.163

-47,16

2,85

Gỗ và sản phẩm gỗ

4.621.333

35,24

26.018.005

7,8

1,98

Sản phẩm từ sắt thép

3.467.585

52,65

21.462.121

-46,53

1,64

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

4.026.583

74,02

18.808.570

2,47

1,43

Hạt điều

1.556.869

-51,86

15.816.263

-33,28

1,21

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

3.016.318

83,59

15.237.354

-28,46

1,16

Sản phẩm từ chất dẻo

2.306.924

13,88

15.067.965

-8,72

1,15

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

1.196.345

-50,32

11.373.180

10,85

0,87

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

2.763.571

77,19

8.429.476

87,71

0,64

Sản phẩm từ cao su

747.503

7,73

4.423.982

85,47

0,34

Cao su

875.810

3142,06

2.284.638

-13,54

0,17

Sản phẩm gốm, sứ

124.614

48,82

1.881.877

9,14

0,14

Hạt tiêu

67.775

-13,02

710.002

1,47

0,05

Gạo

 

-100

225.175

-47,79

0,02

Hàng hóa khác

16.638.986

-21,74

118.156.569

-10,77

9,01

Nguồn: VITIC