Với dân số hơn 126 triệu người, Nhật Bản là thị trường có nhu cầu nhập khẩu và tiêu thụ lớn đối với các sản phẩm: cá và sản phẩm chế biến từ cá, tôm, lươn, thịt, sản phẩm từ thịt, đậu nành, sản phẩm từ ngũ cốc, rau quả tươi và chế biến, cà phê…
Trong khi đó, Việt Nam được đánh giá là quốc gia có thế mạnh về những mặt hàng nói trên và có khả năng cung ứng tốt cho thị trường Nhật Bản.
Dẫn đầu kim ngạch xuất khẩu trong 6 tháng năm 2025 là: Hàng dệt may đạt 2,1 tỷ USD, tăng 12,6% so với cùng kỳ năm trước, chiếm 16,4% tỷ trọng xuất khẩu. Tiếp đến là phương tiện vận tải và phụ tùng đạt 1,5 tỷ USD, tăng 12%, chiếm 12,4%. Tiếp sau là nhóm hàng máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng đạt 1,3 tỷ USD, chiếm 10,1% tỷ trọng xuất khẩu.
Một số mặt hàng đạt kim ngạch xuất khẩu tăng trưởng trong 6 tháng đầu năm 2025 tăng so với cùng kỳ năm trước: Điện thoại các loại và linh kiện tăng 23%; cà phê tăng 58,5%; bánh kẹo tăng 37%; hạt tiêu tăng 80,1%; phân bón các loại tăng 72,4%; sắn và sản phẩm sắn tăng 765,8%.
Đánh giá cao tiềm năng hợp tác thương mại và đầu tư giữa Việt Nam và Nhật Bản, nhất là liên quan tới mặt hàng nông sản, thực phẩm, theo các chuyên gia từ Nhật Bản, hàng nông sản, thực phẩm của Việt Nam ngày càng được người tiêu dùng Nhật Bản đón nhận.
Số liệu xuất khẩu sang Nhật Bản 6 tháng đầu năm 2025
(Tính toán số liệu công bố ngày 10/7/2025 của HQ)

 

Mặt hàng

Tháng 6/2025

So với tháng 5/2025(%)

6 T/2025

+/- 6T/2024 (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng KNXK (USD)

2.241.763.466

7,4

12.806.734.722

12,2

100

Hàng dệt, may

384.864.678

19,8

2.111.573.694

12,62

16,49

Phương tiện vận tải và phụ tùng

265.213.978

-7,05

1.588.299.486

12,05

12,4

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

220.813.769

0,7

1.301.050.854

1

10,16

Gỗ và sản phẩm gỗ

154.491.100

-8,67

1.015.271.284

27,42

7,93

Điện thoại các loại và linh kiện

158.882.830

87,86

857.046.853

23,05

6,69

Hàng thủy sản

149.832.047

6,66

782.343.960

11,1

6,11

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

141.083.020

20,37

748.152.182

11,27

5,84

Giày dép các loại

107.554.962

0,45

597.000.105

16,12

4,66

Cà phê

58.014.548

-4,2

378.631.712

58,53

2,96

Sản phẩm từ chất dẻo

57.931.375

-2,5

368.036.763

3,28

2,87

Sản phẩm từ sắt thép

51.920.310

6,61

306.821.866

3,21

2,4

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

50.126.387

13,54

256.129.816

-6,4

2

Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù

38.618.119

20,64

209.481.282

23,61

1,64

Kim loại thường khác và sản phẩm

31.478.881

-6,16

182.769.662

9,15

1,43

Dây điện và dây cáp điện

32.958.293

1,9

179.730.593

14,54

1,4

Hóa chất

33.308.117

9,17

167.024.776

-8,39

1,3

Hàng rau quả

24.794.745

13,76

121.841.043

23,09

0,95

Chất dẻo nguyên liệu

18.301.796

-4,21

98.352.160

33,13

0,77

Sản phẩm từ cao su

13.365.004

3,19

85.253.123

3,71

0,67

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

10.732.128

-6,61

67.612.862

4,05

0,53

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

10.725.351

-5,6

64.528.990

37,02

0,5

Sản phẩm hóa chất

10.949.624

4,16

63.394.177

-2,85

0,5

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

8.821.303

-20,69

63.221.283

11

0,49

Xơ, sợi dệt các loại

9.035.786

3,83

51.844.541

11,23

0,4

Sản phẩm gốm, sứ

7.504.038

1,8

43.859.318

-2,19

0,34

Hạt điều

9.401.556

13,33

42.345.816

49,34

0,33

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

6.591.621

-4,19

39.447.022

17,87

0,31

Giấy và các sản phẩm từ giấy

5.426.696

-9,05

36.098.971

4,28

0,28

Sắt thép các loại

5.487.145

1,04

31.507.359

-33,27

0,25

Vải mành, vải kỹ thuật khác

6.077.952

10,86

30.329.913

15,62

0,24

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

4.573.696

8,44

25.654.566

-3,6

0,2

Than các loại

3.885.399

339,78

17.249.565

9,58

0,13

Phân bón các loại

627.206

-78,55

13.205.154

72,45

0,1

Hạt tiêu

2.517.998

5,75

12.583.281

60,3

0,1

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

2.131.122

42,24

11.276.554

-17,63

0,09

Quặng và khoáng sản khác

2.534.069

14,66

10.199.822

-11,28

0,08

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

954.330

-59,94

9.634.953

-52,33

0,08

Cao su

1.620.134

25,47

8.851.454

16,92

0,07

Sắn và các sản phẩm từ sắn

610.422

-0,91

2.708.812

765,89

0,02

Hàng hóa khác

138.001.932

0,88

806.369.092

12,41

6,3

 

 

Nguồn: Vinanet/VITIC