Theo số liệu thống kê, tháng 9/2010 Việt Nam đã nhập 4,8 nghìn chiếc ô tô các loại đạt trị giá 95,3 triệu USD, giảm 7,09% về lượng nhưng tăng 1,59% về trị giá so với tháng liền kề trước đó, tính chung 9 tháng 2010, cả nước đã nhập 36,9 nghìn chiếc ô tô các loại, với trị giá 683,1 triệu USD, giảm 22,31% về lượng và giảm 10,42% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.
Hàn quốc tiếp tục là thị trường chính cung cấp mặt hàng này cho Việt Nam.
Tháng 9/2010,Việt Nam đã nhập 2,2 nghìn chiếc ô tô các loại từ thị trường Hàn quốc, đạt kim ngạch 30,9 triệu USD, tăng 2,39% về lượng nhưng giảm 28,36% về trị giá so với tháng liền kề trước đó, tính chung 9 tháng năm 2010, Việt Nam đã nhập 19,9 nghìn chiếc ô tô nguyên chiếc các loại từ thị trường này, chiếm 54% trong tổng nhập khẩu mặt hàng, đạt kim ngạch 235 triệu USD tăng 295,34% về lượng và tăng 76,84% về trị giá so với 9 tháng năm 2009.
Đứng thứ hai sau thị trường Hàn Quốc là Nhật Bản với lượng nhập trong 9 tháng là 3,7 nghìn chiếc, đạt kim ngạch 116,2 triệu USD giảm 12,49% về lượng nhưng tăng 3,56% về trị giá so với cùng kỳ năm 2009.
Với vị trí địa lý thuận lợi, nhưng Trung Quốc chỉ đứng thứ 3 về lượng nhập khẩu mặt hàng này trong 9 tháng năm 2010. Việt Nam đã nhập 3,1 nghìn chiếc ô tô nguyên chiếc các loại từ thị trường Trung Quốc, đạt kim ngạch 113,1 triệu USD tăng 1,7% về lượng và tăng 6,1% về trị giá so với cùng kỳ năm ngoái.
Top 10 Thị trường nhập khẩu ô tô nguyên chiếc các loại 9 tháng năm 2010
|
Thị trường
|
9T/2010
|
9T/2009
|
9T/2010 so 9T/2009 (%)
|
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (Tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
|
Kim ngạch
|
36.953
|
683.166.271
|
47.567
|
762.653.534
|
-22,31
|
-10,42
|
|
Hàn Quốc
|
19.957
|
235.087.157
|
5.048
|
132.936.695
|
+295,34
|
+76,84
|
|
Nhật Bản
|
3.736
|
116.265.717
|
4.269
|
112.266.604
|
-12,49
|
+3,56
|
|
Trung Quốc
|
3.113
|
113.194.465
|
3.061
|
106.605.873
|
+1,70
|
+6,18
|
|
Đài Loan
|
3.038
|
29.530.559
|
2.138
|
21.808.767
|
+42,10
|
+35,41
|
|
Hoa Kỳ
|
2.493
|
61.630.514
|
5.048
|
132.936.695
|
-50,61
|
-53,64
|
|
Thái Lan
|
1.822
|
33.550.027
|
1.848
|
31.398.848
|
-1,41
|
+6,85
|
|
Đức
|
1.102
|
39.482.065
|
694
|
24.290.478
|
+58,79
|
+62,54
|
|
Canada
|
227
|
6.864.501
|
369
|
10.007.894
|
-38,48
|
-31,41
|
|
Indonesia
|
185
|
2.159.130
|
148
|
2.335.801
|
+25,00
|
-7,56
|
|
Oxtrâylia
|
17
|
332.285
|
32
|
486.000
|
-46,88
|
-31,63
|
| |
|
|
|
|
|
|
(L.Hương)