VINANET- Theo số liệu thống kê, kim ngạch nhập khẩu rau quả về Việt Nam trong 9 tháng đầu năm 2012 đạt 242,73 triệu USD, tăng 19,2% so với cùng kỳ năm trước.
Trong 9 tháng đầu năm 2012, Việt Nam nhập khẩu rau quả lớn nhất từ thị trường Trung Quốc, với trị giá 116,06 triệu USD, tăng 19,54%, chiếm 47,8% tổng kim ngạch nhập khẩu; tiếp đến là thị trường Thái Lan với trị giá 36,77 USD, tăng 37,1%; đứng thứ ba là thị trường Hoa Kỳ, trị giá 26,80 triệu USD, tăng 17,6%. Ba thị trường lớn trên chiếm 74% tổng trị giá nhập khẩu rau quả từ các thị trường.
Nhìn chung trong 9 tháng đầu năm 2012, nhập khẩu rau quả từ các thị trường về Việt Nam đều đạt được sự tăng trưởng, cụ thể: Ôxtraylia, trị giá 18,44 triệu USD (+51,4%); Chilê 3,16 triệu USD (+14,8%); Braxin 2,69 triệu USD (+84,9%); Indonêsia 1,15 triệu USD (+171,9%). Hai thị thị trường có giá trị nhập khẩu giảm là Mianma 4,98 triệu USD (-36%); Malaysia 1,70 triệu USD (-36%).
Số liệu nhập khẩu rau quả 9 tháng đầu năm 2012
Mặt hàng
|
ĐVT
|
Tháng 9/2012
|
9Tháng/2012
|
Tổng
|
USD
|
31.143.438
|
242.735.641
|
Trung Quốc
|
USD
|
17.579.540
|
116.069.946
|
Thái Lan
|
USD
|
4.060.485
|
36.773.997
|
Hoa Kỳ
|
USD
|
3.055.385
|
26.805.901
|
Ôxtraylia
|
USD
|
1.650.714
|
18.445.699
|
Mianma
|
USD
|
239.512
|
4.985.298
|
Chi lê
|
USD
|
40.919
|
3.162.278
|
Braxin
|
USD
|
445.897
|
2.698.404
|
Malaysia
|
USD
|
154.958
|
1.700.278
|
Indonêsia
|
USD
|
509.446
|
1.157.959
|
Việt Nam nhập khẩu rau quả từ Trung Quốc các mặt hàng như sắn lát, bí đỏ, cà chua, rau bắp cải, rau cải thảo, củ cải trắng, cà rốt, gừng tươi…., trong đó củ mì tươi, sắn lát, rau bắp cải nhập với số lượng lớn.
Tham khảo giá nhập khẩu rau quả tháng 9 năm 2012
NHẬP KHẨU HOA QUẢ
|
ĐVT
|
Giá
|
Nước
|
Cửa khẩu
|
Mã GH
|
Củ mì tươi
|
tấn
|
$70.00
|
Cambodia
|
Cửa khẩu Chàng Riệc (Tây Ninh)
|
DAF
|
Sắn lát đã làm khô
|
tấn
|
$230.00
|
Cambodia
|
Cửa khẩu Vĩnh Xương (An Giang)
|
DAF
|
Bí đỏ quả tươi TQSX
|
tấn
|
$60.00
|
China
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
DAP
|
Cà chua quả tươi TQSX
|
tấn
|
$80.00
|
China
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
DAP
|
Rau bắp cải tươi TQSX
|
tấn
|
$80.00
|
China
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
DAP
|
Rau cải thảo tươi TP do TQSX
|
tấn
|
$80.00
|
China
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
DAP
|
Củ cải trắng tươi TQSX
|
tấn
|
$100.00
|
China
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
DAP
|
Cà rốt củ tươi
|
tấn
|
$120.00
|
China
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Gừng củ tươi TQSX
|
tấn
|
$120.00
|
China
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
DAP
|
Hành củ khô
|
tấn
|
$120.00
|
China
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Hành tây củ
|
tấn
|
$120.00
|
China
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Đào quả tươi
|
tấn
|
$160.00
|
China
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Đỗ đen hạt
|
tấn
|
$160.00
|
China
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Đỗ xanh hạt
|
tấn
|
$160.00
|
China
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Cam quả tươi
|
tấn
|
$160.00
|
China
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Củ tỏi tươi TQSX
|
tấn
|
$160.00
|
China
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
DAP
|
Dưa hấu quả tươi
|
tấn
|
$160.00
|
China
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Dưa vàng quả tươi
|
tấn
|
$160.00
|
China
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Hồng quả tươi
|
tấn
|
$160.00
|
China
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Khoai Tây Củ
|
tấn
|
$160.00
|
China
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Lựu quả tươi
|
tấn
|
$160.00
|
China
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Mận quả tươi
|
tấn
|
$160.00
|
China
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Quýt quả tươi
|
tấn
|
$160.00
|
China
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Lê quả tươi
|
tấn
|
$177.00
|
China
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Táo quả tươi
|
tấn
|
$177.00
|
China
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Rau súp lơ tươi do TQSX
|
tấn
|
$200.00
|
China
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
DAP
|
Tỏi củ khô
|
tấn
|
$250.00
|
China
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Nho quả tươi
|
tấn
|
$400.00
|
China
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Nấm kim châm tươi
|
tấn
|
$500.00
|
China
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Nấm linh chi nâu tươi
|
tấn
|
$900.00
|
China
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Nấm kim châm (nấm tươi chưa qua chế biến) 5kg/hộp,hàng mới 100%
|
hộp
|
$3.75
|
Korea (Republic)
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Chà Là ( 140 Cases - NW : 5.4Kgs/Case)
|
kg
|
$4.00
|
United States of America
|
Sân bay Tân Sơn Nhất (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Dâu Tươi ( 30 Cases - NW : 3.6Kgs/Case,70 Cases - NW : 1.8Kgs/Case)
|
kg
|
$4.50
|
United States of America
|
Sân bay Tân Sơn Nhất (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Nho đỏ quả tươi NW9.5kg/thùng
|
thùng
|
$13.80
|
United States of America
|
Cảng Vict
|
CNF
|
Quả nho đen tươi 8Kg/Thùng
|
thùng
|
$20.50
|
United States of America
|
Sân bay Quốc tế Nội Bài (Hà Nội)
|
C&F
|