Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc của Việt Nam tháng 7/2011 đạt 29,5 triệu USD, giảm 0,9% so với tháng trước nhưng tăng 25,4% so với cùng tháng năm ngoái, nâng tổng kim ngạch xuất khẩu bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc của Việt Nam 7 tháng đầu năm 2011 đạt 206,8 triệu USD, tăng 18% so với cùng kỳ năm ngoái, chiếm 0,4% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của cả nước 7 tháng đầu năm 2011.
Campuchia dẫn đầu thị trường về kim ngạch xuất khẩu bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc của Việt Nam 7 tháng đầu năm 2011 đạt 37,6 triệu USD, tăng 48,4% so với cùng kỳ, chiếm 18,2% trong tổng kim ngạch.
Trong 7 tháng đầu năm 2011, một số thị trường xuất khẩu bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc của Việt Nam có tốc độ tăng trưởng mạnh: Hàn Quốc đạt 12,6 triệu USD, tăng 84,6% so với cùng kỳ, chiếm 6% trong tổng kim ngạch; tiếp theo đó là Thái Lan đạt 8,2 triệu USD, tăng 49% so với cùng kỳ, chiếm 4% trong tổng kim ngạch; Campuchia đạt 37,6 triệu USD, tăng 48,4% so với cùng kỳ, chiếm 18,2% trong tổng kim ngạch; sau cùng là Đức đạt 5,6 triệu USD, tăng 45,6% so với cùng kỳ, chiếm 2,7% trong tổng kim ngạch.
Ngược lại, một số thị trường xuất khẩu bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc của Việt Nam 7 tháng đầu năm 2011 có độ suy giảm: Nga đạt 4,5 triệu USD, giảm 30,2% so với cùng kỳ, chiếm 2,2% trong tổng kim ngạch; tiếp theo đó Hồng Kông đạt 8,6 triệu USD, giảm 21,1% so với cùng kỳ, chiếm 4,2% trong tổng kim ngạch; Philippine đạt 5,7 triệu USD, giảm 14,5% so với cùng kỳ, chiếm 2,7% trong tổng kim ngạch; sau cùng là Đài Loan đạt 8 triệu USD, giảm 13,4% so với cùng kỳ, chiếm 3,9% trong tổng kim ngạch.
Thị trường xuất khẩu bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc của Việt Nam 7 tháng đầu năm 2011.
|
Kim ngạch XK 7T/2010 (USD)
|
Kim ngạch XK 7T/2011 (USD)
|
% tăng, giảm KN so với cùng kỳ
|
|
|
|
+ 18
|
|
|
|
+ 14,5
|
|
|
|
- 1,1
|
Tiểu vương quốc Ả rập thống nhất
|
|
|
- 6,8
|
|
|
|
+ 48,4
|
|
|
|
+ 13,7
|
|
|
|
|
|
|
|
- 13,4
|
|
|
|
+ 45,6
|
|
|
|
+ 29
|
|
|
|
+ 84,6
|
|
|
|
+ 18,5
|
|
|
|
- 21,1
|
|
|
|
+ 17,9
|
|
|
|
- 30,2
|
|
|
|
+ 19,9
|
|
|
|
+ 4,4
|
|
|
|
+ 38,3
|
|
|
|
- 14,5
|
|
|
|
- 2,8
|
|
|
|
+ 2
|
|
|
|
+ 49
|
|
|
|
+ 7,8
|