VINANET- Theo số liệu thống kê, trong 4 tháng đầu năm 2013, kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ Hồng Kông về Việt Nam đạt 330,49 triệu USD, tăng 14,1% so với cùng kỳ năm trước.
Trong 4 tháng đầu năm 2013, mặt hàng nhập khẩu nhiều nhất từ thị trường Hồng Kông là vải dệt may đạt
118.885.195 USD, tăng 11% so với cùng kỳ năm trước; tiếp đến là nguyên phụ liệu dệt may, da giày, với trị giá
69.552.780 USD, tăng nhẹ 0,5%; mặt hàng lớn thứ ba là phế liệu sắt thép, với lượng nhập 86.248 tấn, trị giá 35.121.239, tăng 194,8% về lượng và tăng 170% về trị giá so với cùng kỳ năm trước. Ba mặt hàng trên chiếm 67,7% tổng trị giá nhập khẩu.
Ngoài ra Việt Nam còn nhập khẩu các mặt hàng khác từ thị trường Hồng Kông như: đá quý, kim loại quý và sản phẩm; sản phẩm từ giấy; máy móc, thiết bị dụng cụ phụ tùng; xăng dầu các loại; sản phẩm từ chất dẻo; dây điện và dây cáp điện…đáng chú ý, mặt hàng dây điện và dây cáp điện nhập khẩu tăng tới 461% so với cùng kỳ năm trước.
Số liệu nhập khẩu hàng hóa Việt Nam từ Hồng Hông tháng 4 và 4 tháng năm 2013
Mặt hàng
|
ĐVT
|
Tháng 4/2013
|
4Tháng/2013
|
Tổng
|
|
|
97.695.762
|
|
330.493.835
|
Vải các loại
|
USD
|
|
40.402.740
|
|
118.885.195
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
USD
|
|
22.119.801
|
|
69.552.780
|
Phế liệu sắt thép
|
Tấn
|
20.320
|
8.510.589
|
86.248
|
35.121.239
|
Sản phẩm từ giấy
|
USD
|
|
4.368.825
|
|
14.157.682
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
USD
|
|
2.196.395
|
|
12.165.755
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
USD
|
|
|
|
11.060.334
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
USD
|
|
3.322.948
|
|
10.471.778
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
Tấn
|
870
|
1.706.319
|
4.155
|
8.298.796
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
USD
|
|
2.156.339
|
|
7.218.749
|
Xăng dầu các loại
|
Tấn
|
|
|
4.776
|
4.511.334
|
Dây điện và dây cáp điện
|
USD
|
|
|
|
4.423.978
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
USD
|
|
435.462
|
|
3.760.038
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
USD
|
|
1.390.236
|
|
3.133.721
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
Tấn
|
112
|
589.778
|
502
|
2.894.190
|
Sản phẩm hóa chất
|
USD
|
|
851.690
|
|
2.835.631
|
Sản phẩm từ cao su
|
USD
|
|
655057
|
|
2.166.168
|
Hóa chất
|
USD
|
|
198.790
|
|
563.341
|
Sắt thép các loại
|
Tấn
|
51
|
127.815
|
155
|
500.113
|
Kim loại thường khác
|
Tấn
|
40
|
208.135
|
66
|
404.989
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
USD
|
|
20.926
|
|
54.142
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
USD
|
|
|
|
35.936
|