Kim ngạch xuất khẩu thuỷ tinh và các sản phẩm từ thuỷ tinh 9 tháng đầu năm 2010 đạt 269,89 triệu USD, tăng 37,95% so với 9 tháng đầu năm 2009, trong đó riêng tháng 9/2010 đạt 30,9 triệu USD, giảm 8,8% so với tháng 8/2010.
Sản phẩm thuỷ tinh của Việt Nam xuất khẩu chủ yếu sang Singapore, Nhật Bản, Trung Quốc, Hoa Kỳ. Trong đó, Singapore đứng đầu về kim ngạch với 70,6 triệu USD, chiếm 26,16% tổng kim ngạch, tăng 71,18%; tiếp đến Nhật Bản 53,96 triệu USD, chiếm 20%, tăng 42,79%; Trung Quốc 43,58 triệu USD, chiếm 16,15%, tăng 12,14%; Hoa Kỳ 39,08 triệu USD, chiếm 14,48%, tăng 48,78%.
Kim ngạch xuất khẩu thuỷ tinh và sản phẩm từ thuỷ tinh sang Hàn Quốc trong 9 tháng đầu năm đạt 1,83 triệu USD, đứng cuối bảng xếp hạng kim ngạch và là thị trường duy nhất giảm kim ngạch so với cùng kỳ năm 2009, với mức giảm 74,22%, còn lại kim ngạch xuất khẩu sang tất cả các thị trường khác đều tăng so với cùng kỳ, trong đó dẫn đầu là kim ngạch xuất sang Philippines mặc dù chỉ đạt 3,63 triệu USD, nhưng tăng mạnh 93,17%; tiếp đến Singapore tăng 71,18%, đạt 70,6 triệu USD; Canada tăng 52,91%, đạt 2,2 triệu USD; Hoa Kỳ tăng 48,78%, đạt 39,08 triệu USD; Nhật Bản tăng 42,79%, đạt 53,96 triệu USD; Hồng Kông tăng 30,59%, đạt 2,14 triệu USD; Campuchia tăng 14,77%, đạt 2,85 triệu USD; Trung Quốc tăng 12,14%, đạt 43,58 triệu USD.
Kim ngạch xuất khẩu thuỷ tinh và sản phẩm từ thuỷ tinh 9 tháng đầu năm 2010
ĐVT: USD
Thị trường
|
Tháng 9/2010
|
9T/2010
|
9T/2009
|
%tăng, giảm KNXK 9T/2010 so với 9T/2009
|
Tổng cộng
|
30.895.117
|
269.885.918
|
195.635.722
|
+37,95
|
Singapore
|
7.015.203
|
70.603.508
|
41.245.544
|
+71,18
|
Nhật Bản
|
5.776.932
|
53.960.799
|
37.790.915
|
+42,79
|
Trung Quốc
|
6.131.305
|
43.580.049
|
38.862.058
|
+12,14
|
Hoa Kỳ
|
3.266.800
|
39.078.875
|
26.266.341
|
+48,78
|
Philippines
|
0
|
3.629.430
|
1.878.921
|
+93,17
|
Campuchia
|
258.272
|
2.849.921
|
2.483.105
|
+14,77
|
Canada
|
260.235
|
2.196.521
|
1.436.479
|
+52,91
|
Hồng Kông
|
201.845
|
2.136.674
|
1.636.193
|
+30,59
|
Hàn Quốc
|
244.744
|
1.829.829
|
7.097.587
|
-74,22
|
(vinanet-ThuyChung)