Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Thép phế liệu : đầu cuộn & đuôi cuộn cán nóng dùng cán kéo
|
tấn
|
510
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206
|
tấn
|
442
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh đợc cắt phá từ các cong trình nhà xởng phù hợp với quyết định 12/2006 QĐBTNMT
|
tấn
|
405
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 211
|
tấn
|
459
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh đợc cắt phá từ các cong trình nhà xởng phù hợp với quyết định 12/2006 QĐBTNMT
|
tấn
|
420
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT
|
tấn
|
442
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép mạ kẽm bằng phơng pháp nhúng nóng dạng cuộn QC : (1.23 - 2.019 x 760 - 1817)mm
|
tấn
|
670
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép cán nguội cha tráng phủ mạ không hợp kim dạng cuộn QC: (0.459 - 0.467 x 1109 - 1156)mm Hàng mới 100%
|
tấn
|
670
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
phế liệu mãnh vụn của gang
|
tấn
|
130
|
Cửa khẩu Tịnh Biên (An Giang)
|
DAF
|
phế liệu mãnh vụn sắt thép ( Đoạn thanh, đoạn ống, đầu ống, đầu cắt, sợi, lon, é
|
tấn
|
280
|
Cửa khẩu Tịnh Biên (An Giang)
|
DAF
|
Sắt phế liệu L5
|
tấn
|
300
|
Cửa khẩu Phớc Tân (Tây Ninh)
|
DAF
|
Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT
|
tấn
|
444
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép phế liệu dạng đầu mẩu HMS1/HMS2 đợc cắt phá từ các công trình xây dựng, nhà xởng. Hàng phù hợp với QĐ12/BTNMT
|
tấn
|
450
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206
|
tấn
|
442
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh đợc cắt phá từ các cong trình nhà xởng phù hợp với quyết định 12/2006 QĐBTNMT
|
tấn
|
415
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT
|
tấn
|
447
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép phế liệu HMS 1&2 dạng thanh,mảnh,mẩu . Phù hợp QĐ : 12/2006/QĐ-BTNMT
|
tấn
|
435
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép lá tráng thiếc dạng tấm, loại 2. Thép không hợp kim. Hàng mới 100%. Size : (0.21-0.25)MM X (853-921)MM X (774-949)MM
|
tấn
|
900
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nóng, dạng cuộn, dùng để sản xuất dây thép, 201, size: 5.5mm (hàng mới 100%)
|
tấn
|
1,650
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không gỉ, cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều, dùng để sản xuất dây thép, 304. Size (5.5-15)mm (hàng mới 100%)
|
tấn
|
3,300
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không rỉ cán nguội dạng cuộn - Size: 1.0mm x 1240mm x C. Hàng mới 100%.
|
tấn
|
1,675
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép cán nóng, không hợp kim, cha tráng phủ mạ sơn, dạng cuộn, KT: (5.0-10.0)mm x 800 up x cuộn, hàng 100%
|
tấn
|
535
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép cán nóng dạng băng,không hợp kim,đã ngâm tẩy gỉ, cha tráng phủ mạ (1.20-1.90mm x 150-390mm x cuộn).hàng mới 100%
|
tấn
|
625
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không hợp kim cán nóng dạng cuộn cha tráng phủ mạ sơn Size (mm) 2.0 X 1250 X Cuộn, Hàng mới 100% Grade: SAE1006
|
tấn
|
655
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
thép cuộn cán nóng tiêu chuẩn JIS G3101 SS400, hàng mới 100%, kích thớc dày 20mm x 1.500mm
|
tấn
|
670
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép không hợp kim đợc cán phẳng dạng cuộn đợc mạ hợp kim nhôm kẽm ( 1.0 x 1200 x C ) ,mới 100%
|
tấn
|
825
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép tấm không hợp kim,cán nóng NV-E36 20mm x 2438mm x 9144mm
|
tấn
|
862
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không rỉ dạng cuộn mới 100% 0.5- 1.0MM X 1000MM UP X COILS
|
tấn
|
1,200
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép tấm không gỉ cán nóng 304/L, 10.0mm X 1524mm X 2100mm
|
tấn
|
2,450
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Sắt phế liệu và mảnh vụn
|
tấn
|
160
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAF
|
Sắt phế liệu, phù hợp QĐ 12/BTNMT: dây tank lốp ô tô dạng vụn đã đốt hết cao su.
|
tấn
|
300
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Dây thép không hợp kim cha tráng phủ mạ có hàm lợng carbon trên 0.6% đờng kính 2.5 mm - Không phải dây thép dùng trong xây dựng
|
tấn
|
940
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép Silic kỹ thuật điện 27M4 kích thớc (50-185) x (500-970) x 0.27 mm, hàm lợng Silic 3.15%, hàm lợng Cacbon 0.003%. Hàng mới 100&
|
tấn
|
2,310
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không rỉ cán nguội dạng cuộn - Size: 2.0mm x 1219mm x COIL. Hàng mới 100%.
|
tấn
|
4,200
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206
|
tấn
|
415
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
sắt phế liệu dùng để luyện thép (Heavy Melting Steel Scrap NO.1/2 (80/20)
|
tấn
|
450
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép cuộn cán nóng không hợp kim loại 1.Hàng mới 100% cha tráng phủ, mạ, sơn. Kích thớc: 2.0mmx1219mmxC. Tiêu chuẩn: SAE1006
|
tấn
|
640
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-5%)
|
tấn
|
438
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép không hợp kim cán nóng dạng cuộn cha tráng phủ mạ sơn, hàng mới: (1.5-5.0) x 680mm and up x cuộn
|
tấn
|
590
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép cán nóng dạng cuộn (cha phủ, mạ hoặc tráng loại II) (dày 1.2-2.0mm)x(850-1350)mm x C, mới 100%
|
tấn
|
645
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép lá hợp kim Silic loại 0.23mmx 580mm, dùng cho sản xuất máy biến thế, hàng mới 100%
|
tấn
|
2,700
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206
|
tấn
|
442
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không hợp kim cán nóng dạng cuộn cha tráng phủ mạ sơn, hàng mới: 2.4mm x 844mm x cuộn
|
tấn
|
500
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép cacbon không hợp kim dạng cuộn, cuốn không đều, cán nóng, có mặt cắt ngang hình tròn dới 14mm, loại SWRCH8A : Loại 5.5mm, mới 100%
|
tấn
|
850
|
Cảng Vict
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội 430/409 2B/BA độ dày từ 0.5mm-1.0mm.
|
tấn
|
1,150
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội 430 BAđộ dày 1.2mm.
|
tấn
|
1,250
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội 304/2B độ dày 0.5mm - 0.9mm.
|
tấn
|
2,650
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu thanh mảnh đợc cắt phá từ công trình nhà xởng, hàng phù hợp với QĐ 12/2006/BTNMT
|
tấn
|
438
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép phế liệu dạng ống cắt đã qua sử dụng phù hợp QĐ 12 BTNMT , điều 42,43 luật BVMT
|
tấn
|
439
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-5%)
|
tấn
|
435
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép lá mạ crom, tráng phủ vecnis (hàm lợng carbon 0.15) dạng tấm hình răng ca size: (781-930)mm x (814-957), dày (0.20-0.30)mm
|
tấn
|
700
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
C&F
|