Mười tháng đầu năm 2010, Việt Nam xuất khẩu thuỷ tinh và các sản phẩm từ thuỷ tinh ra nước ngoài thu về 302,08 triệu USD, tăng 36,22% so với cùng kỳ năm 2009; trong đó kim ngạch của riêng tháng 10/2010 đạt 32,16 triệu USD, tăng nhẹ 4,11% so với tháng 9/2010.
Trong số 9 thị trường xuất khẩu chủ yếu của nhóm sản phẩm này 10 tháng đầu năm 2010, chỉ có 4 thị trường đạt kim ngạch trên 10 triệu USD, dẫn đầu là kim ngạch xuất sang Singapore 78,72 triệu USD, chiếm 26,06% tổng kim ngach; thứ 2 là thị trường Nhật Bản 56,89 triệu USD, chiếm 18,83%; thứ 3 là Trung Quốc 52,22 triệu USD, chiếm 17,29%; tiếp đến Hoa Kỳ 43,2 triệu USD, chiếm 14,3%. Năm thị trường còn lại là Philippines, Campuchia, Canada, Hồng Kông và Hàn Quốc chỉ đạt kim ngạch nhỏ từ trên 2 triệu USD đến dưới 4 triệu USD trong 10 tháng. 
Xét về mức độ tăng trưởng kim ngạch so với 10 tháng đầu năm 2009, có duy nhất kim ngạch xuất khẩu sang thị trường Hàn Quốc bị sụt giảm 71,1% so cùng kỳ và chỉ đạt 2,21 triệu USD; còn lại tất cả các thị trường khác đều tăng trưởng dương về kim ngạch, trong đó xuất khẩu sang Philippines dẫn đầu về mức tăng trưởng tới 93,26%; tiếp đến là những thị trường tăng trưởng cao trên 30% như: Singapore (+60,26%); Canada (+47,42%); Hoa Kỳ (+45,81%); Nhật Bản (+32,28%).
Tính riêng kim ngạch xuất khẩu sản phẩm này trong tháng 10, có 2 thị trường sụt giảm kim ngạch so với tháng 9 là Nhật Bản và Campuchia với mức giảm tương ứng là 49,27% và 9,84%; còn lại 6 thị trường tăng kim ngạch so với tháng 9 với mức tăng từ trên 9% đến 57%, trong đó 2 thị trường tăng trưởng mạnh là Hàn Quốc và Trung Quốc với mức tăng tương ứng là 57% và 41%.
Thị trường xuất khẩu thuỷ tinh và sản phẩm thuỷ tinh 10 tháng đầu năm 2010
ĐVT: USD
 
Thị trường
 
Tháng 10/2010
 
10T/2010
 
Tháng 9/2010
 
10T/2009
% tăng, giảm T10/2010 so T9/2010
% tăng, giảm 10T/2010 so 10T/2009
Tổng cộng
32.163.579
302.079.003
30.895.117
221.757.799
+4,11
+36,22
Singapore
8.103.597
78.721.866
7.015.203
49.122.441
+15,51
+60,26
Nhật Bản
2.930.470
56.891.269
5.776.932
43.006.612
-49,27
+32,28
Trung Quốc
8.644.690
52.224.739
6.131.305
41.838.521
+40,99
+24,82
Hoa Kỳ
4.133.019
43.198.116
3.266.800
29.625.754
+26,52
+45,81
Philippines
25.393
3.654.823
0
1.891.099
*
+93,26
Campuchia
232.851
3.082.771
258.272
2.634.413
-9,84
+17,02
Canada
284.435
2.480.956
260.235
1.682.894
+9,30
+47,42
Hồng Kông
247.320
2.383.994
201.845
1.852.325
+22,53
+28,70
Hàn Quốc
384.127
2.213.956
244.744
7.660.354
+56,95
-71,10

(vinanet_ThuyChung)

 

Nguồn: Vinanet