Theo thống kê của Cơ quan Thống kê Thụy Điển (SCB), năm 2014 là năm đầu tiên Việt Nam bước vào vị trí tốp 30 đối tác nhập khẩu lớn nhất tại thị trường Thụy Điển.
Theo thống kê của Cơ quan Thống kê Thụy Điển (SCB), năm 2014 là năm đầu tiên Việt Nam bước vào vị trí tốp 30 đối tác nhập khẩu lớn nhất tại thị trường Thụy Điển. Kim ngạch ta xuất khẩu sang Thụy Điển trong 11 tháng năm 2014 đạt 5.975 triệu cuaron (SEK), tăng 48% so với cùng kỳ năm 2013. Và điều đáng lưu ý là so với năm 2013, năm 2014 ta đã tăng 5 bậc từ vị trí bậc thứ 32 năm 2013 lên vị trí 27 năm 2014.
Bảng xếp hạng và kim ngạch nhập khẩu tương ứng từ 30 đối tác thương mại lớn nhất của Thụy Điển (đơn vị: triệu SEK) là như sau:
Xếp hạng
|
Nước
|
Trị giá Tháng 1- Tháng 11
|
Tỷ trọng %
|
Tỷ lệ %
|
2014
|
2013
|
|
2014
|
2013
|
2014
|
2014/2013
|
|
|
Tổng
|
1 014 799
|
953 020
|
100.0
|
6
|
1
|
1
|
Germany
|
175 047
|
167 179
|
17.2
|
5
|
2
|
2
|
Norway
|
84 653
|
85 518
|
8.3
|
‑1
|
3
|
4
|
Netherlands
|
79 803
|
72 794
|
7.9
|
10
|
4
|
3
|
Denmark
|
74 327
|
77 751
|
7.3
|
‑4
|
5
|
5
|
United Kingdom
|
62 552
|
57 377
|
6.2
|
9
|
6
|
7
|
Russia
|
51 555
|
40 006
|
5.1
|
29
|
7
|
6
|
Finland
|
51 425
|
52 437
|
5.1
|
‑2
|
8
|
8
|
China
|
45 665
|
39 989
|
4.5
|
14
|
9
|
9
|
France
|
44 593
|
37 488
|
4.4
|
19
|
10
|
10
|
Belgium
|
39 848
|
37 380
|
3.9
|
7
|
11
|
11
|
Poland
|
32 756
|
30 982
|
3.2
|
6
|
12
|
12
|
Italy
|
31 029
|
29 377
|
3.1
|
6
|
13
|
13
|
USA
|
25 537
|
26 733
|
2.5
|
‑4
|
14
|
14
|
Estonia
|
16 874
|
15 815
|
1.7
|
7
|
15
|
15
|
Spain
|
13 640
|
12 421
|
1.3
|
10
|
16
|
16
|
Czech Republic
|
13 290
|
11 622
|
1.3
|
14
|
17
|
18
|
Ireland
|
12 917
|
10 602
|
1.3
|
22
|
18
|
17
|
Austria
|
12 582
|
10 936
|
1.2
|
15
|
19
|
19
|
Nigeria
|
10 867
|
9 396
|
1.1
|
16
|
20
|
20
|
Japan
|
9 332
|
8 260
|
0.9
|
13
|
21
|
22
|
Turkey
|
9 094
|
7 594
|
0.9
|
20
|
22
|
23
|
Hong Kong
|
7 660
|
7 173
|
0.8
|
7
|
23
|
25
|
Lithuania
|
7 408
|
6 563
|
0.7
|
13
|
24
|
24
|
Switzerland
|
7 313
|
6 934
|
0.7
|
5
|
25
|
26
|
Slovakia
|
6 802
|
6 167
|
0.7
|
10
|
26
|
27
|
Hungary
|
6 396
|
6 061
|
0.6
|
6
|
27
|
32
|
Viet Nam
|
5 975
|
4 039
|
0.6
|
48
|
28
|
21
|
South Korea
|
5 620
|
7 802
|
0.6
|
‑28
|
29
|
31
|
Latvia
|
5 118
|
4 219
|
0.5
|
21
|
30
|
29
|
India
|
4 903
|
4 477
|
0.5
|
10
|
Nguồn: vietnamexport.com