Giá cà phê trong nước (Đvt: VNĐ/kg)

Tỉnh thành

Địa phương

Giá cả

Biến động

Lâm Đồng

Di Linh

125.900

3.000

Lâm Hà

125.900

3.000

Bảo Lộc

125.900

3.000

Đắk Lắk

Cư M'gar

126.600

3.000

Ea H'leo

126.500

3.000

Buôn Hồ

126.500

3.000

Đắk Nông

Gia Nghĩa

127.100

3.000

Đắk R'lấp

127.000

3.000

Gia Lai

Chư Prông

126.600

3.000

Pleiku

126.500

3.000

La Grai

126.500

3.000

Kon Tum

 

 

126.500

3.000

Diễn biến giá cà phê trên các sàn giao dịch thế giới

Diễn biến giá arabica trong 1 tuần đến ngày 9/7

Lưu ý: Giá cà phê trong nước thực tế sẽ có sự chênh lệch theo từng địa phương, phương thức vận chuyển, phương thức thanh toán, khối lượng giao dịch…

Nguồn: Vinanet/VITIC/Reuters