Nhóm kim loại quý tiếp tục là điểm sáng. Bạc, bạch kim và lithium duy trì mức tăng mạnh, với bạch kim và bạc tăng hai chữ số theo tuần, cho thấy nhu cầu dài hạn từ ngành công nghiệp và đầu tư vẫn rất cao. Lithium tăng +4,33% trong tuần, phản ánh nhu cầu pin và xe điện tiếp tục bùng nổ.
Nhóm kim loại công nghiệp cơ bản như đồng và thép ghi nhận biến động nhẹ, với đồng tăng tuần này +1,45%, còn thép nội địa Trung Quốc tăng nhẹ +1,35%, trong khi thép HRC và thép phế liệu hầu như đi ngang, cho thấy hoạt động sản xuất công nghiệp đang cải thiện thận trọng nhưng không đồng đều.
Ngược lại, silicon vẫn chịu áp lực giảm từ đầu năm (-23,54%), dù có tuần hồi phục nhẹ, cho thấy cung vượt cầu trong ngành vật liệu bán dẫn và năng lượng mặt trời. Quặng sắt ổn định, phản ánh sự cân bằng tạm thời giữa cung và cầu trong ngành thép thô.
Nhìn chung, thị trường công nghiệp cuối năm 2025 đang phân hóa rõ rệt: nguyên liệu phục vụ năng lượng mới, công nghệ cao và kim loại quý dẫn dắt xu hướng tăng, trong khi các mặt hàng gắn với thép truyền thống và vật liệu xây dựng vẫn đối mặt nhiều thách thức.
BẢNG GIÁ CHI TIẾT:
|
Kim loại
|
Giá
|
%
|
Hàng tuần
|
Hàng tháng
|
Từ đầu năm đến nay
|
So với năm trước
|
|
Vàng
USD/tấn ounce
|
4325,48
|
-0,13%
|
0,65%
|
6,11%
|
64,84%
|
64,98%
|
|
Bạc
USD/tấn ounce
|
64,907
|
-0,75%
|
4,82%
|
28,29%
|
125,06%
|
120,28%
|
|
Đồng
USD/Lbs
|
5.3575
|
0.10%
|
1,45%
|
8,03%
|
34,61%
|
32,77%
|
|
Thép
CNY/T
|
3087,00
|
0,10%
|
1,35%
|
0,95%
|
-6,74%
|
-4,46%
|
|
Lithium
CNY/T
|
97550
|
0,52%
|
4,33%
|
9,73%
|
29,98%
|
29,21%
|
|
Quặng sắt CNY
CNY/T
|
777,00
|
-0,19%
|
1,97%
|
-1,46%
|
-0,26%
|
0,45%
|
|
Bạch kim
USD/tấn ounce
|
1939.20
|
-0,56%
|
10,60%
|
29,00%
|
117,34%
|
109,58%
|
|
Thép HRC
USD/T
|
906.03
|
-0,11%
|
-0,11%
|
-0,55%
|
27,79%
|
26,19%
|
|
Quặng sắt
USD/T
|
106,90
|
0,27%
|
0,65%
|
2,53%
|
3,18%
|
2,71%
|
|
Silicon
CNY/T
|
8640,00
|
0,06%
|
4,28%
|
-7,99%
|
-23,54%
|
-25,61%
|
|
Thép phế liệu
USD/T
|
368,00
|
0,14%
|
0,41%
|
3,37%
|
%
|
2,36%
|
|
Titan
CNY/KG
|
46,00
|
0,00%
|
0,00%
|
-1,08%
|
3,37%
|
3,37%
|