Giá cà phê trong nước (Đvt: VNĐ/kg)

Tỉnh thành

Địa phương

Giá cả

Biến động

Lâm Đồng

Di Linh

100.900

1.000

Lâm Hà

100.900

1.000

Bảo Lộc

100.900

1.000

Đắk Lắk

Cư M'gar

102.000

1.000

Ea H'leo

101.900

1.000

Buôn Hồ

101.900

1.000

Đắk Nông

Gia Nghĩa

101.900

1.000

Đắk R'lấp

101.800

1.000

Gia Lai

Chư Prông

101.500

1.000

Pleiku

101.400

1.000

La Grai

101.400

1.000

Kon Tum

 

 

101.500

1.000

Giá cà phê Robusta tại London

Đơn vị tính: USD/Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn

Giá cà phê Arabica tại New York

Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | Đơn vị giao dịch: lot

Diễn biến giá arabica trong 1 tuần đến ngày 17/5

 

Lưu ý: Giá cà phê trong nước thực tế sẽ có sự chênh lệch theo từng địa phương, phương thức vận chuyển, phương thức thanh toán, khối lượng giao dịch…

Nguồn: Vinanet/VITIC/Tradingeconomics, Nông nghiệp Việt Nam