Giá cà phê trong nước (Đvt: VNĐ/kg)

Tỉnh thành

Địa phương

Giá cả

Biến động

Lâm Đồng

Di Linh

124.000

-1.500

Lâm Hà

124.000

-1.500

Bảo Lộc

124.000

-1.500

Đắk Lắk

Cư M'gar

125.000

-1.500

Ea H'leo

124.900

-1.500

Buôn Hồ

124.900

-1.500

Đắk Nông

Gia Nghĩa

125.500

-1.500

Đắk R'lấp

125.400

-1.500

Gia Lai

Chư Prông

125.000

-1.500

Pleiku

124.900

-1.500

La Grai

124.900

-1.500

Kon Tum

 

 

125.000

-1.500

Diễn biến giá cà phê trên các sàn giao dịch thế giới

Diễn biến giá arabica trong 1 tuần đến ngày 7/6

Lưu ý: Giá cà phê trong nước thực tế sẽ có sự chênh lệch theo từng địa phương, phương thức vận chuyển, phương thức thanh toán, khối lượng giao dịch…

Nguồn: Vinanet/VITIC/Tradingeconomics, Reuters