Mặt hàng

ĐVT

Giá (USD)

Cửa khẩu

Mã G.H

Gỗ đàn hương dạng thanh tròn Sandalwood Logs (Santalum Austro Caledonium) dùng làm nguyên liệu sản xuất tinh dầu đàn hương. Hàng mới 100%

KG

25

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Gỗ lim TALI dạng lóng ( Tên KH : Erythrophleum ivorense ). Đường kính từ 49cm trở lên. Dài từ 4.1m trở lên. Hàng không thuộc danh mục Cites. $ 769.307 CBM, 561.21 EUR/CBM

M3

686,2165

DINH VU NAM HAI

CFR

Gỗ cẩm AFRORMOSIA dạng lóng ( Tên KH : Pericopsis elata ). Đường kính từ 62cm trở lên. Dài từ 3.4m trở lên. Gỗ thuộc phụ lục II trong danh mục Cites. $ 303.228 CBM, 780 EUR/CBM

M3

945,8424

DINH VU NAM HAI

CIF

Gỗ Lim (Tali) dạng lóng,( Tên KH: Erythrophleum ivorense ), ( Đường kính: 55cm trở lên, Dài 6,1m trở lên ), hàng không nằm trong danh mục Cites. Lượng thực tế: 628,532 M3 = 245756,01 EUR

M3

478,0932

HOANG DIEU (HP)

CFR

Gỗ gõ đỏ PACHYLOBA (AZZA) xẻ dày và rộng 20 cm trở lên, dài 220 cm trở lên. tên khoa học: Afzelia Africana . Gỗ nhóm 1. Hàng không thuộc CITES, Hàng mới 100%, CONT MSKU5182602

M3

625,18

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ Thông xẻ sấy, Loại dày từ 17 đến 33mm, (tên khoa học: Pinus spp) mới 100%, Số lượng thực tế là : 49.288 Hàng không thuộc danh mục quản lí Cites.&49.288

M3

209,9914

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ gõ đỏ DOUSSIE xẻ dày và rộng 30 cm trở lên, dài 220 cm trở lên. tên khoa học: Afzelia Africana . Gỗ nhóm 1. Hàng không thuộc CITES, Hàng mới 100%,

M3

675

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Gỗ sếu đỏ xẻ (Red Langgong) Meranti) dày 1', rộng 6', dài 6 feet trở lên. tên khoa học: Shorea Spp. Gỗ nhóm 4. Hàng mới 100%

M3

350

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ dương (poplar) xẻ sấy loại 2C (Tên khoa học: Liriodendron Tulipifera) Dày 4/4". Dài: 6'-16'. 39,183 m3

M3

250,0191

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ SồI Xẻ ( RED OAK 1 COM KD )

M3

565,6736

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ Sồi xẻ sấy, Dày 22mm, (tên khoa học: Quercus SP) mới 100%, số lượng thực tế là: 117.798 M3, Hàng không thuộc danh mục quản lí Cites. &117.798

M3

513,5425

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ sồi xẻ ( European Oak sawn timber. Qui cách : dày 32mm X rộng 100mm &up X dài 2000mm & up. Tên khoa học : Quercus spp. Hàng không thuộc danh mục công ước Cites )

M3

545,6475

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ sồi (Oak Lumber), (35mm x 1000-1200mm x 200mm), đã qua xử lý, dùng làm nguyên liệu trong sản xuất ( số lượng thực tế: 135,380 m3)

M3

392

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Gỗ Sồi trắng xẻ Unedged White Oak ABC ,Gỗ nằm ngoài danh mục CITES, dày 22mm( Tên khoa học: Quercus petraea), 120-150mm x2000-3800mm, (105,644 M3 ; 410 EUR /M3) (Dùng để sx sp gỗ) mới 100%.

M3

501,3427

CANG CONT SPITC

CIF

Gỗ maple xẻ T: 0.032 * W: 0.13~0.55 * L: 2.1~4.1 (M),tên khoa học ACER SPP

M3

557,8182

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ tròn Thích (MAPLE LOGS) D:0.3302M~0.5588M; L: 2.4384M~3.0480M

M3

1550,0976

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Gỗ Tần Bì Xẻ, đã sấy (Dầy từ 15mm trở lên, rộng từ 30mm trở lên, dài từ 300mm trở lên)

M3

389

GREEN PORT (HP)

C&F

Gỗ tần bì xẻ dài 6'~16', dầy 2 dùng trong SXCB đồ gỗ nội thất - COAST ASH 2 COMMON KILN DRIED 6'~16' . (Fraxinus americana) (Gỗ chưa qua xử lý làm tăng độ rắn)

M3

404,7463

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Gỗ Dương xẻ 5/4 Yellow Poplar NO.1 COM KD

M3

380

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ xẻ: Gỗ Tần Bì ( ASH Lumber ) AAB Log Run Grade. Tên khoa học:(Fraxinus sp). Dày 26mm; Rộng 10 - 49cm; dài 1.8 - 4.6 m . Gỗ nhóm 4; không thuộc danh mục CITES. NK Thực tế :29.323 m3

M3

509,3552

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ Tần bì xẻ sấy chưa rong bìa dày 38mm loại ABC.(100%PEFC)(Ash sawn timber: Fraxinus excelsior) Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn. &( SL: 2,374 M3; DG: 519,52 USD)

M3

520,3966

CTY TNHH 1 THANH VIEN TIEP VAN GEMA

DAT

Gỗ cẩm xẻ thô (Guiboutia coleosperma) dày 10cm trở lên rộng 20cm trở lên dài 1.m trở lên hàng không nằm trong danh mục Cites, số khối thực:427.920M3 = 144.209,04usd

M3

337

CANG TAN VU - HP

CIF

Gỗ hồ đào xẻ ( dạng thanh ) . Mới 100% / HICKORY S4S (280 ~ 2100 x45 ~ 118 x20.5 ~ 24 MM ) (155.229 M3)

M3

771,5361

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ chiêu liêu xẻ, gỗ nhóm III, tên khoa học:Terminalia Chebula Retz,THICK / WIDTH < 45CM, LENGTH: OVER SIZE, 1784 LOGS

M3

300

CUA KHAU HOA LU (BINH PHUOC)

DAF

Ván Dăm quy cách (18 x 2440 x 2100)mm, Tên khoa học: Raw particles board.&94.353

M3

213,3016

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Ván dăm quy cách (18 x 2.1 x 2.85)mm. Tên khoa học: Particleboard._

M3

229,8753

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Gỗ ván dăm ép chưa tráng phủ, chưa gia công bề mặt, có ép nhiệt. kích thước 9 x1220 x2440mmSTD,Nhà sản xuất: Allgreen Timber, khối lượng: 348.2856 M3. (Hàng mới 100%,dùng trong ngành sx nội thất)

M3

155

DINH VU NAM HAI

CFR

Ván Particle Board (PB) ĐÃ QUA XỬ LÝ 1220x2440x15MM

M3

160

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Gỗ ván dăm ép, chưa tráng phủ, chưa gia công bề mặt, có ép nhiệt, có chống ẩm, V313 GRADE A, 18mm x1220mm x 2440mm. KL: 342.925m3 = 6.400 PCE. Hàng mới 100%.

M3

185,2627

CANG XANH VIP

CFR

Ván dăm chống ẩm chưa phủ bề mặt PBL 18X1220X2440mm SME2A1 (PBM/A1-00096), hàng mới 100%

CAI

8,84

GREEN PORT (HP)

CFR

Gỗ ván dăm ép chưa tráng phủ, chưa gia công bề mặt, có ép nhiệt, kích thước 25x1220x2440 mm (25mm x4' x 8' ) NSX: PT. Canang Indah, KL:351.262 M3 (hàng mới 100%, dùng trong ngành sx nội thất)

M3

135,77

DINH VU NAM HAI

C&F

Ván ép mdf dày 2,7 mm (Kích thước 2.7x1220x2440mm), 68145 tấm.

M3

380,0006

CANG TAN VU - HP

CIF

Sàn gỗ công nghiệp, mã HPC10017FN2L, kích thước 12x 145 x 1,818 mm, đã xử lý qua bằng hóa chất (1 Thùng/12 Tấm/3.16m2), Hãng sản xuất Asahi woodtec, Hàng mới 100%

BAO

132,7387

CANG HAI PHONG

CIP

Ván ép bột sợi MDF (2.7mm x 943mm x 1838mm) (hàng mới 100%)

TAM

3,096

CANG TAN VU - HP

C&F

Ván sợi gỗ ép định hình (HDF), dày 3mm - 6 PNL PINE TX. Size: 924mm x 2152mm. Mới 100%

TAM

4,12

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ ván ép bằng bột gỗ MDF, có chống ẩm, MR - E2, kích thước 3.0mm x 1220mm x 2440mm (18440 PCS), chưa sơn, chưa tráng phủ, chưa dán giấy. Nhà sản xuất: VANACHAI GROUP PUBLIC CO.,LTD. Hàng mới 100%

MET VUONG

261,3402

CANG TAN VU - HP

CFR

Ván MDF 4.5MMX1220MMX2440MM

M3

310

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Ván M.D.F chưa chà nhám, nguyên liệu sản xuất bàn ghế, quy cách: (17.0MM x 1220 x 2440) . Hàng mới 100%

M3

245

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Ván ép mdf dày 12 - 21 mm ( kích thước 12x1220x2440mm), 4650 tấm.

M3

304,9963

CANG TAN VU - HP

CIF

Ván ép (2440mm x 1220mm x 12mm)

M3

420

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Ván MDF

M3

120

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Ván ép bằng bột gỗ ép (HDF), chưa sơn, chưa tráng phủ, chưa dán giấy, dùng để sản xuất sàn gỗ. KT:12x1220x2440 mm .Hàng mới 100%. NSX:PT SUMATERA PRIMA FIBREBOARD

M3

430

CANG XANH VIP

CFR

VÁN MDF-MEDIUM DENSITY FIBRE BOARD,CARB P2 STANDARD, 30 MM X 1525MM X 2440MM (Size cắt chưa trừ biên 30MMX1550MMX2465MM )

M3

240

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Nguồn: VITIC